拒绝 jùjué

Từ hán việt: 【cự tuyệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拒绝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cự tuyệt). Ý nghĩa là: cự tuyệt; từ chối; khước từ; chối, sự cự tuyệt; sự từ chối; sự khước từ. Ví dụ : - 。 Anh ấy từ chối đến nhà tôi chơi.. - 。 Anh ấy từ chối lời mời.. - 。 Cô ấy từ chối trả lời câu hỏi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拒绝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 拒绝 khi là Động từ

cự tuyệt; từ chối; khước từ; chối

不接受 (请求、意见或赠礼)

Ví dụ:
  • - 拒绝 jùjué lái 我家 wǒjiā wán

    - Anh ấy từ chối đến nhà tôi chơi.

  • - 拒绝 jùjué le 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy từ chối lời mời.

  • - 拒绝 jùjué 回答 huídá 问题 wèntí

    - Cô ấy từ chối trả lời câu hỏi.

  • - 老板 lǎobǎn 拒绝 jùjué le de 建议 jiànyì

    - Ông chủ từ chối đề nghị của tôi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 拒绝 khi là Danh từ

sự cự tuyệt; sự từ chối; sự khước từ

表示不同意或不接受的行为或态度

Ví dụ:
  • - de 拒绝 jùjué ràng 感到 gǎndào hěn 失望 shīwàng

    - Tôi thất vọng vì sự từ chối của anh ấy.

  • - 已经 yǐjīng 经历 jīnglì le 多次 duōcì 拒绝 jùjué

    - Anh ấy đã nhiều lần bị từ chối.

  • - 这种 zhèzhǒng xīn 方案 fāngàn yǒu 可能 kěnéng 遭遇 zāoyù 拒绝 jùjué

    - Cách tiếp cận mới này có thể sẽ nhận sự từ chối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拒绝

拒绝 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 不会 búhuì 拒绝 jùjué 朋友 péngyou

    - Tôi sẽ không từ chối bạn bè.

  • - 拒绝 jùjué le de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.

拒绝 + Động từ

từ chối làm gì

Ví dụ:
  • - 拒绝接受 jùjuéjiēshòu 我们 wǒmen de 建议 jiànyì

    - Anh ấy từ chối chấp nhận lời đề nghị của chúng tôi.

  • - 拒绝 jùjué zuò 违背良心 wéibèiliángxīn de shì

    - Tôi từ chối làm những việc trái với lương tâm.

礼貌/直接/坚决/当面 (+地) + 拒绝

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 礼貌 lǐmào 拒绝 jùjué de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy lịch sự từ chối lời mời của tôi

  • - 直接 zhíjiē 拒绝 jùjué de 表白 biǎobái

    - Anh ấy trực tiếp từ chối lời tỏ tình của tôi.

Động từ (不敢/不能/无法) + 拒绝

không dám/ không thể/ không có cách nào + từ chối

Ví dụ:
  • - 不能 bùnéng 拒绝 jùjué 这样 zhèyàng de hǎo 机会 jīhuì

    - Tôi không thể từ chối một cơ hội tốt như vậy.

  • - 面对 miànduì 权威 quánwēi 不敢 bùgǎn 拒绝 jùjué

    - Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.

被 (+ Ai đó) + 拒绝

cấu trúc câu bị động

Ví dụ:
  • - 担心 dānxīn bèi 拒绝 jùjué

    - Tôi lo lắng về việc bị từ chối.

  • - de 表白 biǎobái bèi 拒绝 jùjué le

    - Lời tỏ tình của anh ấy đã bị cô ấy từ chối.

拒绝 (+的) + Danh từ (理由 / 语气/态度)

"拒绝" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 拒绝 jùjué de 理由 lǐyóu shì 什么 shénme

    - Lý do cô ấy từ chối là gì?

  • - 拒绝 jùjué de 方式 fāngshì 不太 bùtài 适合 shìhé

    - Cách bạn từ chối không phù hợp.

So sánh, Phân biệt 拒绝 với từ khác

谢绝 vs 拒绝

Giải thích:

"" là một sự từ chối lịch sự hoặc khéo léo, tân ngữ là trừu tượng, chẳng hạn như lời mời, hy vọng, ý tốt, v.v.; tân ngữ của "" có thể trừu tượng hoặc cụ thể, chẳng hạn như thỉnh cầu, yêu cầu, quà tặng, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拒绝

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - 断然拒绝 duànránjùjué

    - kiên quyết từ chối

  • - 蚊子 wénzi 拒绝 jùjué gěi 写下 xiěxià 使用 shǐyòng 说明 shuōmíng

    - Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.

  • - 面对 miànduì 权威 quánwēi 不敢 bùgǎn 拒绝 jùjué

    - Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.

  • - xiǎng zài 约会 yuēhuì shí 牵手 qiānshǒu lǒu jiān 怎么 zěnme zuò 女生 nǚshēng cái 不会 búhuì 拒绝 jùjué

    - Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?

  • - 一揽子 yīlǎnzi 建议 jiànyì ( 或者 huòzhě 全部 quánbù 接受 jiēshòu 或者 huòzhě 全部 quánbù 拒绝 jùjué de 建议 jiànyì )

    - kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).

  • - 巴瑞 bāruì què 拒绝 jùjué 罢休 bàxiū 除非 chúfēi 找到 zhǎodào 真凶 zhēnxiōng

    - Barry không chịu nghỉ ngơi cho đến khi tìm ra thủ phạm.

  • - 直接 zhíjiē 拒绝 jùjué de 表白 biǎobái

    - Anh ấy trực tiếp từ chối lời tỏ tình của tôi.

  • - 我脑 wǒnǎo zhōng yǒu 闪念 shǎnniàn 以为 yǐwéi yào 拒绝 jùjué le

    - Trong đầu tôi có một suy nghĩ thoáng qua rằng anh ta sẽ từ chối.

  • - 拒绝 jùjué le 百老汇 bǎilǎohuì 变形金刚 biànxíngjīngāng de 邀约 yāoyuē jiù 为了 wèile 这个 zhègè ma

    - Tôi đã từ chối Transformers trên Broadway vì điều này?

  • - yáo le 摇头 yáotóu 表示 biǎoshì 拒绝 jùjué

    - Cô ấy lắc đầu thể hiện từ chối.

  • - 爷爷 yéye 摇头 yáotóu 拒绝 jùjué

    - Ông nội lắc đầu từ chối.

  • - 赞赏 zànshǎng 敢于 gǎnyú 拒绝 jùjué

    - Tôi đánh giá cao việc cô ấy dám từ chối.

  • - 拒绝 jùjué 客人 kèrén 进门 jìnmén 叫做 jiàozuò ràng 客人 kèrén 吃闭门羹 chībìméngēng

    - Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.

  • - 严词拒绝 yáncíjùjué

    - nghiêm khắc từ chối

  • - 要求 yāoqiú 赔款 péikuǎn 遭到 zāodào 拒绝 jùjué 原因 yuányīn shì 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 交纳 jiāonà 保险费 bǎoxiǎnfèi

    - Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.

  • - yīn 胆怯 dǎnqiè ér 拒绝 jùjué 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Cô ấy từ chối tham gia cuộc thi vì nhút nhát.

  • - 愤怒 fènnù 拒绝 jùjué le 提议 tíyì

    - Anh ấy tức giận từ chối đề xuất.

  • - 拒绝 jùjué zuò 违背良心 wéibèiliángxīn de shì

    - Tôi từ chối làm những việc trái với lương tâm.

  • - zhè 拒绝 jùjué zhēn 干脆 gāncuì

    - Sự từ chối này rất dứt khoát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拒绝

Hình ảnh minh họa cho từ 拒绝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拒绝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǔ , Jù
    • Âm hán việt: Củ , Cự
    • Nét bút:一丨一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSS (手尸尸)
    • Bảng mã:U+62D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao