Đọc nhanh: 中断调胶 (trung đoạn điệu giao). Ý nghĩa là: Pha keo đoạn giữa.
Ý nghĩa của 中断调胶 khi là Từ điển
✪ Pha keo đoạn giữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中断调胶
- 居中调停
- đứng giữa điều đình
- 居中调停
- đứng giữa điều đình.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 案件 的 调查 还 在 进行 中
- Việc điều tra vụ án vẫn đang tiếp diễn.
- 这个 诈骗 案件 正在 调查 中
- Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.
- 发现 了 中 胶层 和 龟鳖 目 角蛋白
- Đã tìm thấy dấu vết của keratin mesoglea và testudinata.
- 他 不断 摇晃 手中 的 瓶子
- Anh ấy liên tục lắc cái chai trong tay.
- 她 在 《 断桥 》 中去 百 娘子
- Cô ấy đóng vai Bạch Nương trong vở "Đoạn Kiều".
- 联调 局 的 中央 情报局 吗
- CIA của FBI?
- 从中 调和
- đứng ra giảng hoà.
- 树枝 在 冰雹 中断 了
- Cành cây bị gãy do mưa đá.
- 大树 被 风暴 中断 了
- Cây lớn bị bão làm đứt gãy.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 刀割 中 了 他 的 脖子 , 血 不断 涌出来
- Con dao cứa vào cổ anh ấy, máu không ngừng tuôn ra.
- 她 在 比赛 中 不断 地 进步
- Cô ấy liên tục tiến bộ trong cuộc thi.
- 比赛 因 下雨 中断 了 几次
- Trận đấu bị mưa ngắt quãng mấy lần?
- 就 中 调停
- đứng giữa điều đình.
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 经过 调解 芥蒂 , 两人 心中 都 不再 有 什么 芥蒂 了
- trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.
- 问题 在 讨论 中 不断 产生
- Vấn đề liên tục phát sinh trong cuộc thảo luận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中断调胶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中断调胶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
断›
胶›
调›