Đọc nhanh: 一直 (nhất trực). Ý nghĩa là: thẳng; thẳng tuốt; cứ; một mạch, luôn luôn; suốt; liên tục, từ (nhấn mạnh phạm vi đã định). Ví dụ : - 一直走,不拐弯。 Đi thẳng, không rẽ ngoặt.. - 一直往东,就到了。 Đi thẳng về hướng đông thì đến.. - 这条路一直通到海边。 Con đường này dẫn thẳng ra biển.
Ý nghĩa của 一直 khi là Phó từ
✪ thẳng; thẳng tuốt; cứ; một mạch
表示顺着一个方向不变。
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 一直 往东 , 就 到 了
- Đi thẳng về hướng đông thì đến.
- 这条 路 一直 通 到 海边
- Con đường này dẫn thẳng ra biển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ luôn luôn; suốt; liên tục
表示动作始终不间断或状态始终不变。
- 雨 一直 下 了 一天 一夜
- Mưa suốt một ngày một đêm.
- 他 干活儿 一直 很 卖力
- Anh ấy luôn luôn làm việc hết sức mình.
✪ từ (nhấn mạnh phạm vi đã định)
强调所指的范围。
- 全村 从 老人 一直 到 小孩 都 热情
- Trong làng từ già đến trẻ đều nhiệt tình.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一直
✪ 一直 (+ 往/向 + …) + Động từ (跑、行驶,保持)
cứ... làm gì
- 她 一直 跑 着 去 追赶 那辆 巴士
- Cô ấy cứ chạy suốt để đuổi kịp chiếc xe buýt đó.
- 爷爷 一直 保持 良好习惯
- Ông nội luôn duy trì những thói quen tốt.
✪ 一直 + Động từ/Tính từ (关心、高兴、用功,叮嘱)
luôn/luôn luôn...làm gì/ như thế nào
- 他 一直 高兴 地笑 着
- Anh ấy luôn luôn mỉm cười một cách vui vẻ.
- 妈妈 一直 叮嘱 我要 注意安全
- Mẹ tôi luôn dặn tôi phải chú ý đến sự an toàn.
✪ 从 + A + 一直到 + B
từ A đến B
- 他 从 出生 一直 到 现在 都 在 家乡
- Kể từ khi sinh ra đến giờ anh ấy đều ở quê hương.
- 他 从小 一直 到 现在 都 幸福
- Cô ấy từ nhỏ đến giờ đều hạnh phúc.
So sánh, Phân biệt 一直 với từ khác
✪ 一向 vs 一直
Giống:
- "一向" và "一直" đều là phó từ
Khác:
- "一向" chủ yếu diễn đạt phạm vi thời gian, chỉ hành động và tình huống từ quá khứ đến hiện tại, "一直" nhấn mạnh hành động không ngừng tiến hành hoặc trạng thái không thay đổi trong một khoảng thời gian nhất định.
✪ 一直 vs 向来
"一直" và "向来" đều có nghĩa là hành động luôn được thực hiện và trạng thái không thay đổi từ một thời điểm nhất định trong quá khứ đến hiện tại.
✪ 总是 vs 一直
Giống:
- Đều mang ý nghĩa luôn luôn.
Khác:
- "一直" là trạng ngữ đứng trước động từ và cụm tính từ, nhấn mạnh thời gian tiếp diễn hoặc trạng thái tính chất được duy trì của hành động.
"总是" nhấn mạnh tần suất, số lần xảy ra của hành động là đều đặn.
✪ 直 vs 一直
Giống:
- Cả hai đều là phó từ chỉ thời gian, biểu thị nghĩa không gián đoạn, nhấn mạnh sự tiếp diễn của động tác.
Khác:
- "一直" chỉ động tác hoặc trạng thái được tiếp diễn, có thể tu sức cho động từ hoặc hình dung từ.
"直" chỉ hành động không bị gián đoạn, thường tu sức cho những động từ liên quan tới thân thể hoặc lời nói.
- "一直" biểu thị thời gian kéo dài hành động, thường theo hình thức "从......+一直 + 动词 + 到......".
"直" biểu thị thời gian kéo dài hành động, chỉ tu sức cho động từ đơn âm tiết.
- "一直" phía sau có thể thêm hình thức khẳng định hoặc phủ định.
"直" phía sau chỉ thêm hình thức khẳng định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一直
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 妈妈 一直 熊 我
- Mẹ luôn trách mắng tôi.
- 妹妹 一直 都 很 乖
- Em gái luôn rất ngoan.
- 妈妈 , 小妹妹 一直 在 哭
- Mẹ ơi, em gái cứ khóc mãi.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 他 感冒 了 , 一直 打喷嚏
- Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.
- 我 最近 一直 耳鸣
- Gần đây tôi hay ù tai.
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一直
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一直 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
直›
Liên Tục
khắng khít; chặt chẽ; gắn bókhông gián đoạn; liên tục; liên tiếpkhông phân biệt
Nhất Quán , Trước Sau Như Một (Tư Tưởng, Tác Phong…)
Không Ngừng
Từ Trước Đến Nay
Liên Tục, Không Ngừng, Suốt
xưa nay; thường ngàytừ trước đến nay
Tiếp Tục
Luôn Luôn
liên tục; lia lịa; liền tù tì
Từ Đầu Đến Cuối