一直 yīzhí

Từ hán việt: 【nhất trực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一直" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất trực). Ý nghĩa là: thẳng; thẳng tuốt; cứ; một mạch, luôn luôn; suốt; liên tục, từ (nhấn mạnh phạm vi đã định). Ví dụ : - 。 Đi thẳng, không rẽ ngoặt.. - 。 Đi thẳng về hướng đông thì đến.. - 。 Con đường này dẫn thẳng ra biển.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一直 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 一直 khi là Phó từ

thẳng; thẳng tuốt; cứ; một mạch

表示顺着一个方向不变。

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí zǒu 拐弯 guǎiwān

    - Đi thẳng, không rẽ ngoặt.

  • - 一直 yìzhí 往东 wǎngdōng jiù dào le

    - Đi thẳng về hướng đông thì đến.

  • - 这条 zhètiáo 一直 yìzhí tōng dào 海边 hǎibiān

    - Con đường này dẫn thẳng ra biển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

luôn luôn; suốt; liên tục

表示动作始终不间断或状态始终不变。

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí xià le 一天 yìtiān 一夜 yīyè

    - Mưa suốt một ngày một đêm.

  • - 干活儿 gànhuóer 一直 yìzhí hěn 卖力 màilì

    - Anh ấy luôn luôn làm việc hết sức mình.

từ (nhấn mạnh phạm vi đã định)

强调所指的范围。

Ví dụ:
  • - 全村 quáncūn cóng 老人 lǎorén 一直 yìzhí dào 小孩 xiǎohái dōu 热情 rèqíng

    - Trong làng từ già đến trẻ đều nhiệt tình.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一直

一直 (+ 往/向 + …) + Động từ (跑、行驶,保持)

cứ... làm gì

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí pǎo zhe 追赶 zhuīgǎn 那辆 nàliàng 巴士 bāshì

    - Cô ấy cứ chạy suốt để đuổi kịp chiếc xe buýt đó.

  • - 爷爷 yéye 一直 yìzhí 保持 bǎochí 良好习惯 liánghǎoxíguàn

    - Ông nội luôn duy trì những thói quen tốt.

一直 + Động từ/Tính từ (关心、高兴、用功,叮嘱)

luôn/luôn luôn...làm gì/ như thế nào

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí 高兴 gāoxīng 地笑 dìxiào zhe

    - Anh ấy luôn luôn mỉm cười một cách vui vẻ.

  • - 妈妈 māma 一直 yìzhí 叮嘱 dīngzhǔ 我要 wǒyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Mẹ tôi luôn dặn tôi phải chú ý đến sự an toàn.

从 + A + 一直到 + B

từ A đến B

Ví dụ:
  • - cóng 出生 chūshēng 一直 yìzhí dào 现在 xiànzài dōu zài 家乡 jiāxiāng

    - Kể từ khi sinh ra đến giờ anh ấy đều ở quê hương.

  • - 从小 cóngxiǎo 一直 yìzhí dào 现在 xiànzài dōu 幸福 xìngfú

    - Cô ấy từ nhỏ đến giờ đều hạnh phúc.

So sánh, Phân biệt 一直 với từ khác

一向 vs 一直

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là phó từ
Khác:
- "" chủ yếu diễn đạt phạm vi thời gian, chỉ hành động và tình huống từ quá khứ đến hiện tại, "" nhấn mạnh hành động không ngừng tiến hành hoặc trạng thái không thay đổi trong một khoảng thời gian nhất định.

一直 vs 向来

Giải thích:

"" và "" đều có nghĩa là hành động luôn được thực hiện và trạng thái không thay đổi từ một thời điểm nhất định trong quá khứ đến hiện tại.

总是 vs 一直

Giải thích:

Giống:
- Đều mang ý nghĩa luôn luôn.
Khác:
- "" là trạng ngữ đứng trước động từ và cụm tính từ, nhấn mạnh thời gian tiếp diễn hoặc trạng thái tính chất được duy trì của hành động.
"" nhấn mạnh tần suất, số lần xảy ra của hành động là đều đặn.

直 vs 一直

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều là phó từ chỉ thời gian, biểu thị nghĩa không gián đoạn, nhấn mạnh sự tiếp diễn của động tác.
Khác:
- "" chỉ động tác hoặc trạng thái được tiếp diễn, có thể tu sức cho động từ hoặc hình dung từ.
"" chỉ hành động không bị gián đoạn, thường tu sức cho những động từ liên quan tới thân thể hoặc lời nói.
- "" biểu thị thời gian kéo dài hành động, thường theo hình thức "......+ + + ......".
"" biểu thị thời gian kéo dài hành động, chỉ tu sức cho động từ đơn âm tiết.
- "" phía sau có thể thêm hình thức khẳng định hoặc phủ định.
"" phía sau chỉ thêm hình thức khẳng định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一直

  • - 弟弟 dìdì 一直 yìzhí 不停 bùtíng

    - Em trai không ngừng khóc.

  • - 希德 xīdé · 皮尔森 píěrsēn 一直 yìzhí 老实 lǎoshi

    - Syd Pearson là một trong số ít.

  • - 服务 fúwù 热线 rèxiàn 一直 yìzhí 在线 zàixiàn

    - Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - 直到 zhídào 宙斯 zhòusī 获胜 huòshèng 赫拉 hèlā zài 一起 yìqǐ

    - Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.

  • - 妈妈 māma 一直 yìzhí xióng

    - Mẹ luôn trách mắng tôi.

  • - 妹妹 mèimei 一直 yìzhí dōu hěn guāi

    - Em gái luôn rất ngoan.

  • - 妈妈 māma 小妹妹 xiǎomèimei 一直 yìzhí zài

    - Mẹ ơi, em gái cứ khóc mãi.

  • - 这个 zhègè 部门 bùmén 一直 yìzhí 关门 guānmén

    - Bộ phận này luôn khép kín.

  • - 奶奶 nǎinai de 身体 shēntǐ 一直 yìzhí 不太好 bùtàihǎo

    - Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.

  • - jiù píng 一个 yígè rén ma 哈哈哈 hāhāhā 简直 jiǎnzhí shì xiào 掉牙 diàoyá

    - Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.

  • - 卡勒 kǎlēi 夫妇 fūfù 一直 yìzhí 付给 fùgěi 古德曼 gǔdémàn 大笔 dàbǐ de 聘用 pìnyòng fèi

    - Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.

  • - 感冒 gǎnmào le 一直 yìzhí 打喷嚏 dǎpēntì

    - Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.

  • - 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 耳鸣 ěrmíng

    - Gần đây tôi hay ù tai.

  • - 一直 yìzhí 挟着 xiézhe 怨恨 yuànhèn

    - Anh ấy luôn ôm oán hận.

  • - 人们 rénmen 一直 yìzhí duì 利率 lìlǜ 房价 fángjià yǒu 怨言 yuànyán

    - Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.

  • - 原子 yuánzǐ 直径约 zhíjìngyuē 一埃 yīāi

    - Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - de 胃口 wèikǒu tài shǎo 一直 yìzhí pàng 起来 qǐlai

    - Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.

  • - 李教授 lǐjiàoshòu 水洁冰清 shuǐjiébīngqīng 从不 cóngbù 随波逐流 suíbōzhúliú 一直 yìzhí dōu 受到 shòudào 学生 xuésheng men de 爱戴 àidài

    - Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一直

Hình ảnh minh họa cho từ 一直

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一直 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa