持续 chíxù

Từ hán việt: 【trì tục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "持续" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trì tục). Ý nghĩa là: duy trì; kéo dài; tiếp tục; tiếp diễn. Ví dụ : - 。 Nhiệt độ ở Bắc Kinh tiếp tục tăng lên.. - 。 Vấn đề ô nhiễm tiếp tục xấu đi.. - 。 Công ty hy vọng sẽ tăng trưởng bền vững.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 持续 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 持续 khi là Động từ

duy trì; kéo dài; tiếp tục; tiếp diễn

按照原来的样子或者情况保持下去,继续不变

Ví dụ:
  • - 北京 běijīng de 气温 qìwēn 持续上升 chíxùshàngshēng

    - Nhiệt độ ở Bắc Kinh tiếp tục tăng lên.

  • - 污染 wūrǎn 问题 wèntí 持续 chíxù 恶化 èhuà

    - Vấn đề ô nhiễm tiếp tục xấu đi.

  • - 公司 gōngsī 希望 xīwàng 持续增长 chíxùzēngzhǎng

    - Công ty hy vọng sẽ tăng trưởng bền vững.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 持续

持续 + (Động từ +) 了 + Thời gian

bổ ngữ thời lượng

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 已经 yǐjīng 持续 chíxù le 三年 sānnián

    - Dự án này đã kéo dài ba năm.

  • - 这场 zhèchǎng 持续 chíxù xià le 两个 liǎnggè 星期 xīngqī

    - Cơn mưa này đã kéo dài suốt hai tuần.

  • - 公司 gōngsī 持续增长 chíxùzēngzhǎng le 三年 sānnián

    - Công ty đã liên tục tăng trưởng trong ba năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

持续 + 的 + Động từ (支持、增长、进步、发展、积累)

"持续“ đóng vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 希望 xīwàng 两国关系 liǎngguóguānxì néng yǒu 持续 chíxù de 发展 fāzhǎn

    - Hy vọng quan hệ giữa hai nước có thể có sự phát triển bền vững.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 持续 chíxù de 积累 jīlěi

    - Chúng ta cần phải có sự tích lũy liên tục.

  • - de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 带来 dàilái le 持续 chíxù de 进步 jìnbù

    - Phương pháp học của anh ấy đã mang lại sự tiến bộ liên tục.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 持续 với từ khác

持续 vs 继续

Giải thích:

Giống:
- Cả "" và "" đều là động từ có nghĩa là tiếp diễn, duy trì hoặc bền vững một hành động, nhưng với các nét nghĩa khác nhau.
Khác:
- "" biểu thị động tác liên tục không ngừng, không bị ngắt quãng ở giữa.
"" động tác có thể bị ngắt quãng, dừng lại ở giữa.
- "" có thể làm định ngữ, "" không thể làm định ngữ.
- "" có thể đi với bổ ngữ thời lượng.
- "" thường không đi với bổ ngữ thời lượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持续

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - 战斗 zhàndòu 持续 chíxù le 几小时 jǐxiǎoshí

    - Trận chiến kéo dài vài giờ.

  • - 价格 jiàgé 持续 chíxù 低迷 dīmí

    - giá cả tiếp tục suy thoái.

  • - 工作 gōngzuò cóng 白天 báitiān 夜晚 yèwǎn 持续 chíxù

    - Công việc kéo dài từ ngày đến đêm.

  • - 那位 nàwèi 老人 lǎorén 持续 chíxù 咳嗽 késòu

    - Ông lão ấy cứ ho liên tục.

  • - 这场 zhèchǎng 狱讼 yùsòng 持续 chíxù le hěn 长时间 zhǎngshíjiān

    - Vụ án này đã kéo dài rất lâu.

  • - 旱灾 hànzāi 持续 chíxù le 好几个 hǎojǐgè yuè

    - hạn hán kéo dài hàng mấy tháng trời.

  • - 污染 wūrǎn 问题 wèntí 持续 chíxù 恶化 èhuà

    - Vấn đề ô nhiễm tiếp tục xấu đi.

  • - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 持续 chíxù le 五年 wǔnián

    - Cuộc chiến tranh này kéo dài năm năm.

  • - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 已经 yǐjīng 持续 chíxù le 多年 duōnián

    - Cuộc chiến tranh này đã kéo dài nhiều năm.

  • - 北京 běijīng de 气温 qìwēn 持续上升 chíxùshàngshēng

    - Nhiệt độ ở Bắc Kinh tiếp tục tăng lên.

  • - 希望 xīwàng 两国关系 liǎngguóguānxì néng yǒu 持续 chíxù de 发展 fāzhǎn

    - Hy vọng quan hệ giữa hai nước có thể có sự phát triển bền vững.

  • - jiù 物件 wùjiàn hái zài 持续 chíxù 损坏 sǔnhuài

    - Mấy cái đồ vật cũ tiếp tục xuống cấp.

  • - 确保 quèbǎo měi 一个 yígè rén 能够 nénggòu 理解 lǐjiě 并且 bìngqiě néng 持续 chíxù de 支持 zhīchí 遵守 zūnshǒu

    - Hãy đảm bảo rằng mọi người đều hiểu và tiếp tục ủng hộ cũng như tuân thủ.

  • - 支付 zhīfù 平台 píngtái 持续 chíxù 在线 zàixiàn

    - Nền tảng thanh toán tiếp tục trực tuyến.

  • - 我们 wǒmen 不得不 bùdébù 面对 miànduì 持续 chíxù 亏损 kuīsǔn

    - Chúng tôi buộc phải đối mặt với thua lỗ kéo dài.

  • - 短暂 duǎnzàn de 仅限于 jǐnxiànyú 一个 yígè 插曲 chāqǔ 持续 chíxù de 时间 shíjiān 短暂 duǎnzàn de

    - chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian ngắn; ngắn ngủi.

  • - 流程 liúchéng 优化 yōuhuà shì 持续 chíxù 改进 gǎijìn de 一部分 yībùfen

    - Tối ưu hóa quy trình là một phần của cải tiến liên tục.

  • - shì 持续 chíxù 材料 cáiliào zuò de ma

    - Nó có được làm từ vật liệu bền vững không?

  • - 青藏高原 qīngzànggāoyuán zài 持续 chíxù 抬升 táishēng

    - Cao nguyên Thanh Hải và Tây Tạng càng lên cao càng dốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 持续

Hình ảnh minh họa cho từ 持续

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 持续 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:フフ一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJNK (女一十弓大)
    • Bảng mã:U+7EED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao