Đọc nhanh: 持续 (trì tục). Ý nghĩa là: duy trì; kéo dài; tiếp tục; tiếp diễn. Ví dụ : - 北京的气温持续上升。 Nhiệt độ ở Bắc Kinh tiếp tục tăng lên.. - 污染问题持续恶化。 Vấn đề ô nhiễm tiếp tục xấu đi.. - 公司希望持续增长。 Công ty hy vọng sẽ tăng trưởng bền vững.
Ý nghĩa của 持续 khi là Động từ
✪ duy trì; kéo dài; tiếp tục; tiếp diễn
按照原来的样子或者情况保持下去,继续不变
- 北京 的 气温 持续上升
- Nhiệt độ ở Bắc Kinh tiếp tục tăng lên.
- 污染 问题 持续 恶化
- Vấn đề ô nhiễm tiếp tục xấu đi.
- 公司 希望 持续增长
- Công ty hy vọng sẽ tăng trưởng bền vững.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 持续
✪ 持续 + (Động từ +) 了 + Thời gian
bổ ngữ thời lượng
- 这个 项目 已经 持续 了 三年
- Dự án này đã kéo dài ba năm.
- 这场 雨 持续 下 了 两个 星期
- Cơn mưa này đã kéo dài suốt hai tuần.
- 公司 持续增长 了 三年
- Công ty đã liên tục tăng trưởng trong ba năm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 持续 + 的 + Động từ (支持、增长、进步、发展、积累)
"持续“ đóng vai trò định ngữ
- 希望 两国关系 能 有 持续 的 发展
- Hy vọng quan hệ giữa hai nước có thể có sự phát triển bền vững.
- 我们 需要 持续 的 积累
- Chúng ta cần phải có sự tích lũy liên tục.
- 他 的 学习 方法 带来 了 持续 的 进步
- Phương pháp học của anh ấy đã mang lại sự tiến bộ liên tục.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 持续 với từ khác
✪ 持续 vs 继续
Giống:
- Cả "持续" và "继续" đều là động từ có nghĩa là tiếp diễn, duy trì hoặc bền vững một hành động, nhưng với các nét nghĩa khác nhau.
Khác:
- "持续" biểu thị động tác liên tục không ngừng, không bị ngắt quãng ở giữa.
"继续" động tác có thể bị ngắt quãng, dừng lại ở giữa.
- "持续" có thể làm định ngữ, "继续" không thể làm định ngữ.
- "持续" có thể đi với bổ ngữ thời lượng.
- "继续" thường không đi với bổ ngữ thời lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持续
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 战斗 持续 了 几小时
- Trận chiến kéo dài vài giờ.
- 价格 持续 低迷
- giá cả tiếp tục suy thoái.
- 工作 从 白天 暨 夜晚 持续
- Công việc kéo dài từ ngày đến đêm.
- 那位 老人 持续 地 咳嗽
- Ông lão ấy cứ ho liên tục.
- 这场 狱讼 持续 了 很 长时间
- Vụ án này đã kéo dài rất lâu.
- 旱灾 持续 了 好几个 月
- hạn hán kéo dài hàng mấy tháng trời.
- 污染 问题 持续 恶化
- Vấn đề ô nhiễm tiếp tục xấu đi.
- 这场 战争 持续 了 五年
- Cuộc chiến tranh này kéo dài năm năm.
- 这场 战争 已经 持续 了 多年
- Cuộc chiến tranh này đã kéo dài nhiều năm.
- 北京 的 气温 持续上升
- Nhiệt độ ở Bắc Kinh tiếp tục tăng lên.
- 希望 两国关系 能 有 持续 的 发展
- Hy vọng quan hệ giữa hai nước có thể có sự phát triển bền vững.
- 旧 物件 还 在 持续 损坏
- Mấy cái đồ vật cũ tiếp tục xuống cấp.
- 确保 每 一个 人 能够 理解 , 并且 能 持续 的 支持 和 遵守
- Hãy đảm bảo rằng mọi người đều hiểu và tiếp tục ủng hộ cũng như tuân thủ.
- 支付 平台 持续 在线
- Nền tảng thanh toán tiếp tục trực tuyến.
- 我们 不得不 面对 持续 亏损
- Chúng tôi buộc phải đối mặt với thua lỗ kéo dài.
- 短暂 的 仅限于 一个 插曲 持续 的 时间 ; 短暂 的
- chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian ngắn; ngắn ngủi.
- 流程 优化 是 持续 改进 的 一部分
- Tối ưu hóa quy trình là một phần của cải tiến liên tục.
- 那 是 可 持续 材料 做 的 吗
- Nó có được làm từ vật liệu bền vững không?
- 青藏高原 在 持续 抬升
- Cao nguyên Thanh Hải và Tây Tạng càng lên cao càng dốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 持续
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 持续 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm持›
续›