Đọc nhanh: 不假思索 (bất giả tư tác). Ý nghĩa là: không phải nghĩ ngợi gì; không cần nghĩ ngợi; rất nhanh; nhanh như chớp; ngay lập tức; nói hớ; nói vô ý; nói không suy nghĩ. Ví dụ : - 不假思索,触机即发。 không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.. - 不假思索(用不着想)。 chẳng suy nghĩ gì.. - 看到微博上广为流传的爱心捐助信息,他不假思索的捐出了100元 Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
Ý nghĩa của 不假思索 khi là Thành ngữ
✪ không phải nghĩ ngợi gì; không cần nghĩ ngợi; rất nhanh; nhanh như chớp; ngay lập tức; nói hớ; nói vô ý; nói không suy nghĩ
用不着想形容说话做事迅速
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不假思索
- 他 不 听 劝告 , 索性 不管 他 了
- Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.
- 靡日不思
- không có ngày nào là không nghĩ ngợi.
- 思绪 不 宁
- tư tưởng tình cảm không ổn định.
- 神思不定
- tinh thần bất an; tinh thần không ổn.
- 这段话 的 意思 不难 理会
- ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.
- 宁 他 不知 我 的 意思 ?
- Lẽ nào hắn ta không biết ý của tôi?
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 我 有 例假 时 不 舒服
- Tôi không thoải mái khi đến tháng.
- 时间 短促 容不得 你 慢慢 思考
- Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.
- 他 思索 成功 秘诀
- Cậu ấy suy nghĩ bí quyết thành công.
- 跨行 是 银行 不同 银行 互转 的 意思
- “跨行” ý nghĩa là không cùng ngân hàng chuyển tiền
- 我 巴不得 放假
- Tôi mong chờ được nghỉ phép.
- 他 巴不得 立刻 放假
- Anh ấy chỉ mong được nghỉ ngay.
- 听 他 的 话口儿 是 不想 去 的 意思
- nghe giọng nói của nó có ý không muốn đi.
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 急躁 的 仓促 而 不加思索 的 ; 冲动 的
- Nóng nảy, hấp tấp và không suy nghĩ; bốc đồng.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不假思索
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不假思索 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
假›
思›
索›
để hoàn thành (một bức thư, một bức tranh) tại một nét vẽ
Buột Miệng Nói Ra, Nói Năng Thiếu Suy Nghĩ, Thốt
đọc nhanh như gió (một cái liếc xéo xong mười hàng)
quyết đoán; không đắn đo; không do dự
xem 不假思索
nhìn trầm ngâmchu đáo
chậm rãi; thong thả ung dung; nhỏ nhẻthủng thẳng
nghĩ cặn kẽ; nghĩ tường tận; nghĩ nung nghĩ nấu; thâm lựsuy sâu nghĩ kỹđào sâu suy kỹ
vắt óc suy nghĩ
lo xa nghĩ rộng; mưu tính sâu xa; cân nhắc kỹ càng; suy trước tính sau; thâm kế; tính kỹ lo xathâm cơ
lao công khổ tứ (tìm tòi)
lo lắng hết lòng; hết lòng hết sức
Ngắm; thưởng ngoạn; lặng ngắm; dự tính; dự định; liệu trước; chờ đợi (một việc gì); trầm ngâm
Phân Vân, Do Dự, Lưỡng Lự
Vắt óc suy nghĩnát óc; nặn óc
suy đi nghĩ lại; đắn đo suy nghĩ; suy tính; tính quẩn lo quanh
nghĩ ba lần rồi đi (thành ngữ); không hành động trước khi bạn đã suy nghĩ kỹ càng
trầm tư suy nghĩ; trầm ngâm suy nghĩ; trầm ngâm