Đọc nhanh: 左思右想 (tả tư hữu tưởng). Ý nghĩa là: suy đi nghĩ lại; đắn đo suy nghĩ; suy tính; tính quẩn lo quanh.
Ý nghĩa của 左思右想 khi là Thành ngữ
✪ suy đi nghĩ lại; đắn đo suy nghĩ; suy tính; tính quẩn lo quanh
前后思忖形容深思熟虑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左思右想
- 求全 思想
- tư tưởng cầu toàn.
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 谈 思想
- Nói về ý tưởng
- 爬行 思想
- tư tưởng thủ cựu.
- 思想 动向
- chiều hướng tư tưởng
- 打通 思想
- đả thông tư tưởng
- 思想 腐朽
- tư tưởng hủ bại
- 思想 开阔
- Tư tưởng cởi mở.
- 思想境界
- mức độ tư tưởng.
- 思想 反动
- tư tưởng phản động
- 改造思想
- cải tạo tư tưởng
- 左思 左想
- suy đi nghĩ lại
- 我 想 现在 是 八点半 左右
- Tôi nghĩ bây giờ là khoảng tám giờ rưỡi.
- 现在 想必 是 四点 半左右
- Hiện tại có lẽ là khoảng 4 giờ 30 phút.
- 他 的 想法 被 利益 左右
- Ý kiến của cậu ta bị lợi ích chi phối.
- 我 想 这个 人才 20 岁 左右
- Tôi nghĩ anh chàng này mới khoảng 20 tuổi.
- 他 思想 有些 右倾
- Ý nghĩ của anh ấy hơi bảo thủ.
- 他 对 左 的 思想 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến tư tưởng tiến bộ.
- 他 总想 左右 我们
- Anh ấy luôn muốn gây ảnh hưởng đến chúng tôi.
- 尽量 别受 消极 的 想法 左右
- Đừng để những suy nghĩ tiêu cực chi phối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 左思右想
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左思右想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm右›
左›
思›
想›
Ngắm; thưởng ngoạn; lặng ngắm; dự tính; dự định; liệu trước; chờ đợi (một việc gì); trầm ngâm
nhọc lòng; hao tổn tâm huyết
Vắt óc suy nghĩnát óc; nặn óc
vắt óc suy nghĩ
Xem Xét, Suy Nghĩ Kĩ Càng, Cân Nhắc Trước Sau
nghĩ đi nghĩ lại; nghĩ tới nghĩ lui