Đọc nhanh: 绞尽脑汁 (hào tần não trấp). Ý nghĩa là: Vắt óc suy nghĩ, nát óc; nặn óc. Ví dụ : - 我正在绞尽脑汁找借口。 Tôi đang vắt óc suy nghĩ để kiếm cớ
Ý nghĩa của 绞尽脑汁 khi là Thành ngữ
✪ Vắt óc suy nghĩ
绞尽脑汁,汉语成语,拼音为jiǎo jìn nǎo zhī,意思是形容苦思积虑,费尽脑筋,想尽办法;费尽心思去思考一件事情。出自老舍《四世同堂·偷生》。
- 我 正在 绞尽脑汁 找 借口
- Tôi đang vắt óc suy nghĩ để kiếm cớ
✪ nát óc; nặn óc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绞尽脑汁
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 脑子 咋 这么 鲁
- Sao đầu óc lại đần độn như thế này.
- 搜罗 殆尽
- vơ vét đến cùng
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 这杯 果汁 好 甜 呀
- Ly nước hoa quả thật ngọt.
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 甘美 的 果汁
- nước trái cây ngọt thơm
- 尽情 欢歌
- tận tình hò hát
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 我 正在 绞尽脑汁 找 借口
- Tôi đang vắt óc suy nghĩ để kiếm cớ
- 绞脑汁 ( 费 心思 )
- vắt óc.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绞尽脑汁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绞尽脑汁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尽›
汁›
绞›
脑›
vắt óc tìm mưu kế; vắt óc suy tính (mang nghĩa xấu)
Ngắm; thưởng ngoạn; lặng ngắm; dự tính; dự định; liệu trước; chờ đợi (một việc gì); trầm ngâm
nhọc lòng; hao tổn tâm huyết
trầm tư suy nghĩ; trầm ngâm suy nghĩ; trầm ngâm
Xem Xét, Suy Nghĩ Kĩ Càng, Cân Nhắc Trước Sau
suy đi nghĩ lại; đắn đo suy nghĩ; suy tính; tính quẩn lo quanh
vắt óc suy nghĩ
Trăm Phương Nghìn Kế