- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
- Pinyin:
Juān
, Yuán
- Âm hán việt:
Quyên
- Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘肙
- Thương hiệt:QRB (手口月)
- Bảng mã:U+6350
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 捐 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 捐 (Quyên). Bộ Thủ 手 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨一丨フ一丨フ一一). Ý nghĩa là: 1. quyên góp, 2. bỏ, hiến, Giúp riêng., Thuế quyên., Cái vòng xe.. Từ ghép với 捐 : 捐生 Bỏ mạng, tự tử, 捐館 Bỏ chỗ ở, chết, 捐錢 Góp tiền, quyên tiền, 房捐 Thuế nhà, “quyên quan” 捐官 mua chức quan. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bỏ, như quyên quán 捐舘 bỏ chỗ ở, nghĩa là chết.
- Trừ bỏ đi, như quyên trừ nhất thiết 捐除一切 nhất thiết trừ bỏ hết.
- Giúp riêng.
- Quyên, nộp tiền cho nhà nước ban chức tước cho gọi là quyên. Ðem tiền cúng vào việc nghĩa gì cũng gọi là quyên.
- Thuế quyên.
- Cái vòng xe.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Trừ bỏ, bỏ đi
- 捐生 Bỏ mạng, tự tử
- 捐館 Bỏ chỗ ở, chết
- 捐除 Trừ bỏ
* ② (Quyên) góp, cúng, ủng hộ
- 捐錢 Góp tiền, quyên tiền
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bỏ, xả
- “Vị ư pháp cố, quyên xả quốc vị” 為於法故, 捐捨國位 (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị 提婆達多品第十二) Vì Phật pháp nên từ bỏ ngôi vua.
Trích: “quyên quán” 捐舘 bỏ chỗ ở, nghĩa là chết, “quyên sinh” 捐生 bỏ mạng, tự tử, “vị quốc quyên khu” 為國捐軀 xả thân vì nước. Pháp Hoa Kinh 法華經
* Trừ bỏ, trừ khử
- “quyên trừ nhất thiết” 捐除一切 nhất thiết trừ bỏ hết.
* Ngày xưa, nộp tiền cho nhà nước để nhận quan chức gọi là “quyên”
- “quyên quan” 捐官 mua chức quan.
* Đem tiền giúp vào việc nghĩa
- “quyên khoản cứu tai” 捐款救災 quyên tiền cứu nạn.
Danh từ
* Thuế
- “phòng quyên” 房捐 thuế nhà
- “địa quyên” 地捐 thuế đất.