Đọc nhanh: 费人思索 (phí nhân tư tác). Ý nghĩa là: suy nghĩ về bản thân đến kiệt sức (thành ngữ).
Ý nghĩa của 费人思索 khi là Động từ
✪ suy nghĩ về bản thân đến kiệt sức (thành ngữ)
to think oneself to exhaustion (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费人思索
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 白费 心思
- nhọc lòng vô ích
- 凝神 思索
- chăm chú suy ngẫm.
- 我 赌 他 是 埃尔帕索 人
- Tôi đã đặt tiền của mình vào el paso.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 清除 资产阶级 个人主义 的 肮脏 思想
- loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản
- 他 思索 成功 秘诀
- Cậu ấy suy nghĩ bí quyết thành công.
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 现已 有 数千 人 给 我们 来信 索要 免费 样品
- Hiện đã có hàng ngàn người viết thư đến chúng tôi yêu cầu hàng mẫu miễn phí.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 费人思索
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 费人思索 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
思›
索›
费›