Đọc nhanh: 殚精竭虑 (đàn tinh kiệt lự). Ý nghĩa là: lo lắng hết lòng; hết lòng hết sức.
Ý nghĩa của 殚精竭虑 khi là Thành ngữ
✪ lo lắng hết lòng; hết lòng hết sức
用尽精力,费尽心思
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殚精竭虑
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 精兵 利器
- tinh binh lợi khí.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 那架 书架 很 精美
- Giá sách đó rất tinh xảo.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 库藏 告竭
- kho tàng trống rỗng
- 求知 精神
- tinh thần ham học hỏi.
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 精力枯竭
- tinh lực khô kiệt.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
- 他 的 精力 已经 竭尽
- Năng lượng của anh ấy đã cạn kiệt.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 殚精竭虑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殚精竭虑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm殚›
竭›
精›
虑›
vắt óc tìm kếhao tổn tâm sức; hao tâm tổn sức
nhọc lòng; hao tổn tâm huyết
trăm phương ngàn kế; tính toán mọi cách; lập kế hoạch cân nhắc
vắt óc tìm mưu kế; vắt óc suy tính (mang nghĩa xấu)
dốc hết tâm huyết
dốc tâm; hết lòng lo nghĩ
Trăm Phương Nghìn Kế
để vắt kiệt suy nghĩ và sự khéo léo của một người (thành ngữ); suy nghĩ thấu đáokhông để lại đá không bị lậtđể đánh giá bộ não của một người
qua loa cho xong chuyện; qua quýt cho xong
không phải nghĩ ngợi gì; không cần nghĩ ngợi; rất nhanh; nhanh như chớp; ngay lập tức; nói hớ; nói vô ý; nói không suy nghĩ
Não Nảy Số, Nhanh Trí Nghĩ Ra Một Sáng Kiến Nào Đó, Nghĩ Bụng
phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác