Đọc nhanh: 深思熟虑 (thâm tư thục lự). Ý nghĩa là: nghĩ cặn kẽ; nghĩ tường tận; nghĩ nung nghĩ nấu; thâm lự, suy sâu nghĩ kỹ, đào sâu suy kỹ.
Ý nghĩa của 深思熟虑 khi là Thành ngữ
✪ nghĩ cặn kẽ; nghĩ tường tận; nghĩ nung nghĩ nấu; thâm lự
反复地深入细致地思索考虑
✪ suy sâu nghĩ kỹ
仔细而深入的考虑
✪ đào sâu suy kỹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深思熟虑
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 思虑 周到
- suy nghĩ chu đáo.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 好学 深思
- học chăm nghĩ sâu.
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 她 陷入 了 深深 的 忧虑 之中
- Cô ấy rơi vào sự lo lắng sâu sắc.
- 你 的 深度 思考 能力 , 正在 被 低智 绑架
- Khả năng tư duy sâu sắc của bạn đang bị ràng buộc bởi sự sa sút trí tuệ
- 他 的 思想 非常 冥深
- Suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.
- 这种 考虑 值得 深思
- Sự cân nhắc này đáng để suy ngẫm.
- 深谋远虑
- lo xa nghĩ rộng
- 这种 思想 根深蒂固
- Tư tưởng này đã ăn sâu vào tiềm thức.
- 她 的 思想 锋利 且 深刻
- Ý tưởng của cô ấy sắc bén và sâu sắc.
- 我 已经 考虑 得 很 成熟 了
- Tôi đã suy nghĩ rất kỹ càng rồi.
- 思考 深焉 , 得 真理
- Suy nghĩ sâu rồi mới có được chân lý.
- 睿 思虑 长远
- Tư duy sâu xa nghĩ tới tương lai xa.
- 深入 他人 的 思想 之中
- Sống bên trong tâm trí của người khác.
- 请 你 深思熟虑 一下
- Bạn hãy suy nghĩ kỹ càng một chút.
- 熟人 的 建议 值得 考虑
- Lời khuyên của người quen đáng để xem xét.
- 这部 电影 的 结局 发人深思
- Kết cục của bộ phim này làm cho người ta suy nghĩ sâu sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深思熟虑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深思熟虑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
深›
熟›
虑›
lo xa nghĩ rộng; mưu tính sâu xa; cân nhắc kỹ càng; suy trước tính sau; thâm kế; tính kỹ lo xathâm cơ
lao công khổ tứ (tìm tòi)
nghĩ ba lần rồi đi (thành ngữ); không hành động trước khi bạn đã suy nghĩ kỹ càng
chó ba khoanh mới nằm; người ba năm mới nói; uống lưỡi bảy lần trước khi nói
không phải nghĩ ngợi gì; không cần nghĩ ngợi; rất nhanh; nhanh như chớp; ngay lập tức; nói hớ; nói vô ý; nói không suy nghĩ
Não Nảy Số, Nhanh Trí Nghĩ Ra Một Sáng Kiến Nào Đó, Nghĩ Bụng
hành động thiếu suy nghĩ; manh động (cử động khinh xuất, hành động ngông cuồng không thận trọng cân nhắc mà liều lĩnh hành động.); khinh động
xem 不假思索
đột nhiên có cảm hứng; nảy ra ý tưởng; đầu nảy số