Đọc nhanh: 不假辞色 (bất giả từ sắc). Ý nghĩa là: không sử dụng những từ ngữ; sắc mặt khác với suy nghĩ; không che dấu biểu tình và giọng điệu thường dùng để mô tả biểu hiện không khách khí mà chỉ trích người khác; không nể mặt.
Ý nghĩa của 不假辞色 khi là Thành ngữ
✪ không sử dụng những từ ngữ; sắc mặt khác với suy nghĩ; không che dấu biểu tình và giọng điệu thường dùng để mô tả biểu hiện không khách khí mà chỉ trích người khác; không nể mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不假辞色
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 她 不辞而别
- Cô ấy rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 我 现在 辞 不了 职
- Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 欣喜 之情 , 形于辞色
- niềm vui biểu lộ trong lời nói.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 我 有 例假 时 不 舒服
- Tôi không thoải mái khi đến tháng.
- 并 不 逊色
- không phải là kém cỏi
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 新修 的 假山 为 公园 增色 不少
- những hòn non bộ mới xây làm đẹp không ít cho công viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不假辞色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不假辞色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
假›
色›
辞›