Đọc nhanh: 冥思苦索 (minh tư khổ tác). Ý nghĩa là: lao công khổ tứ (tìm tòi).
Ý nghĩa của 冥思苦索 khi là Thành ngữ
✪ lao công khổ tứ (tìm tòi)
深沉地思索
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冥思苦索
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 凝神 思索
- chăm chú suy ngẫm.
- 他 坐在 椅子 上 冥思
- Anh ấy ngồi trên ghế suy nghĩ sâu xa.
- 他 沉溺于 沉思 冥想
- Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.
- 他 思索 成功 秘诀
- Cậu ấy suy nghĩ bí quyết thành công.
- 他 认真 地 思索 着 解决方案
- Anh ấy chăm chỉ suy nghĩ phương án giải quyết.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 老板 在 思索 策略
- Ông chủ đang suy nghĩ chiến lược.
- 他 的 思想 非常 冥深
- Suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.
- 这种 冥 思想 需要 改变
- Loại tư tưởng ngu muội này cần phải thay đổi.
- 真 不好意思 , 再 辛苦 你 一趟 !
- Thật ngại quá, bạn phải vất vả thêm 1 chuyến rồi.
- 他 思索 未来 方向
- Anh ấy suy nghĩ hướng đi tương lai.
- 我 在 思索 问题 答案
- Tôi đang suy nghĩ đáp án câu hỏi.
- 他 用心 思索 这个 问题
- Anh ấy chăm chỉ suy nghĩ vấn đề này.
- 急躁 的 仓促 而 不加思索 的 ; 冲动 的
- Nóng nảy, hấp tấp và không suy nghĩ; bốc đồng.
- 画家 尽力 地 思索 创作 灵感
- Họa sĩ cố gắng hết sức suy nghĩ lấy cảm hứng.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
- 巧思 妙想 出 灵感 实践 探索 出 成果
- Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả
- 冥思苦想 了 一整天 , 他 终于 想出 了 一个 好 计策
- Trầm ngâm suy nghĩ cả ngày trời, anh ta cuối cùng cũng nghĩ ra một kế hoạch hoàn hảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冥思苦索
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冥思苦索 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冥›
思›
索›
苦›