Đọc nhanh: 不假颜色 (bất giả nhan sắc). Ý nghĩa là: thẳng thắn biểu lộ thái độ của mình không nể mặt; không giả bộ; không khách khí.
Ý nghĩa của 不假颜色 khi là Thành ngữ
✪ thẳng thắn biểu lộ thái độ của mình không nể mặt; không giả bộ; không khách khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不假颜色
- 她 有着 让 人 惊艳 的 颜色
- Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.
- 硫酸铜 溶液 是 什么 颜色 ?
- 溶液 Copper sulphate có màu gì?
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 这 两 堵墙 的 颜色 不 一样
- Màu sắc của hai bức tường này không giống nhau.
- 这 颜色 红不棱登 的
- Màu này đỏ quạch.
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
- 颜色 涂得 不匀
- Màu sắc tô quét không đều.
- 颜色 太亮 不会 是 蓝宝石 或 蓝 黄玉
- Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.
- 把 这 三种 批注 用 不同 颜色 的 笔 过录 到 一个 本子 上
- dùng bút màu khác nhau chép lại ba loại chú thích này sang một quyển khác.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 我 不 喜欢 别的 颜色
- Tôi không thích màu khác.
- 这 两种 颜色 差不多
- Hai màu này gần giống nhau.
- 两种 液体 颜色 不同
- Hai loại chất lỏng có màu sắc khác nhau.
- 伸展台 的 颜色 不 对
- Đường băng sai màu.
- 新修 的 假山 为 公园 增色 不少
- những hòn non bộ mới xây làm đẹp không ít cho công viên.
- 皮肤 颜色 因 遗传 不同
- Màu da khác nhau do di truyền.
- 我 觉得 这件 衣服 的 颜色 不浅
- Tôi cảm thấy màu sắc của chiếc áo này không hề nhạt.
- 这 几种 颜色 的 布 她 都 不中意
- mấy loại vải màu này cô ấy đều không vừa ý.
- 这块 布 颜色 素争 , 花样 也 大方 , 一点 不 俗气
- Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.
- 莫非 你 不 喜欢 这个 颜色 ?
- Chẳng lẽ bạn không thích màu này?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不假颜色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不假颜色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
假›
色›
颜›