Đọc nhanh: 三思而行 (tam tư nhi hành). Ý nghĩa là: nghĩ ba lần rồi đi (thành ngữ); không hành động trước khi bạn đã suy nghĩ kỹ càng.
Ý nghĩa của 三思而行 khi là Thành ngữ
✪ nghĩ ba lần rồi đi (thành ngữ); không hành động trước khi bạn đã suy nghĩ kỹ càng
think three times then go (idiom); don't act before you've thought it through carefully
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三思而行
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 爬行 思想
- tư tưởng thủ cựu.
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 思想 支配 行动
- tư tưởng chi phối hành động.
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 鱼贯而行
- nối đuôi nhau đi
- 跨行 是 银行 不同 银行 互转 的 意思
- “跨行” ý nghĩa là không cùng ngân hàng chuyển tiền
- 他们 三个 团队 鼎足而立
- Ba đội ngũ của họ đứng như chân vạc.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 同心同德 ( 思想 、 行动 一致 )
- đồng tâm nhất trí
- 我行 三
- Tôi thứ ba.
- 老爷爷 扶策 而行
- Ông lão chống gậy mà đi.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 这件 事情 利弊 参半 , 做 与 不 做 , 都 需要 三思
- Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 这句 话 包含 三层 意思
- Câu nói này bao hàm ba tầng ý nghĩa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三思而行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三思而行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
思›
而›
行›
nghĩ cặn kẽ; nghĩ tường tận; nghĩ nung nghĩ nấu; thâm lựsuy sâu nghĩ kỹđào sâu suy kỹ
nghiêm túc về vấn đề
bàn bạc kỹ hơn; tính việc lâu dài; bàn bạc thong thả; suy nghĩ kỹ hơn rồi bàn sau; bàn bạc kỹ
chó ba khoanh mới nằm; người ba năm mới nói; uống lưỡi bảy lần trước khi nói
không phải nghĩ ngợi gì; không cần nghĩ ngợi; rất nhanh; nhanh như chớp; ngay lập tức; nói hớ; nói vô ý; nói không suy nghĩ
hành động thiếu suy nghĩ; manh động (cử động khinh xuất, hành động ngông cuồng không thận trọng cân nhắc mà liều lĩnh hành động.); khinh động
chỉ thấy lợi trước mắt
hành động theo cảm tính; hành động theo cảm xúc
coi cái gì đó như một món đồ chơi (thành ngữ); coi là không quan trọngxem như chuyện vặt vãnh