Đọc nhanh: 犹豫不决 (do dự bất quyết). Ý nghĩa là: phân vân; do dự; lưỡng lự; tần ngần. Ví dụ : - 犹豫不决会错过好机会。 Do dự sẽ bỏ lỡ cơ hội tốt.. - 她对未来的计划犹豫不决。 Cô ấy do dự về kế hoạch tương lai.. - 她在选专业时犹豫不决。 Cô ấy do dự khi chọn ngành học.
Ý nghĩa của 犹豫不决 khi là Động từ
✪ phân vân; do dự; lưỡng lự; tần ngần
迟疑不定,无法拿定主意
- 犹豫不决 会 错过 好 机会
- Do dự sẽ bỏ lỡ cơ hội tốt.
- 她 对 未来 的 计划 犹豫不决
- Cô ấy do dự về kế hoạch tương lai.
- 她 在 选 专业 时 犹豫不决
- Cô ấy do dự khi chọn ngành học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犹豫不决
- 她 毫不犹豫 地 答应 了
- Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.
- 犹豫不决 成为 决策 的 障碍
- Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.
- 他 遇到 事情 总 犹豫不决
- Anh ta gặp chuyện luôn cũng do dự.
- 他 随想 随说 , 从不 犹豫
- Anh ấy nghĩ gì nói nấy ngay, không do dự.
- 他 毫不犹豫 地 开枪 了
- Anh ấy bắn mà không hề do dự.
- 我 毫不犹豫 地 购买 了
- ôi đã mua mà không đắn đo suy nghĩ.
- 他 毫不犹豫 地 跳 下水
- Anh ta không do dự lao xuống nước.
- 他 毫不犹豫 地 帮助 我
- Anh ấy giúp tôi không chút do dự.
- 她 毫不犹豫 地签 了 合同
- Cô ấy ký hợp đồng một cách dứt khoát.
- 他 犹豫 到底 要 不要 去 ?
- Anh ấy phân vân xem đi hay không đi?
- 这个 工程师 犹豫不决
- Kỹ sư này do dự không quyết.
- 她 对 未来 的 计划 犹豫不决
- Cô ấy do dự về kế hoạch tương lai.
- 走来走去 。 犹疑不决 , 不知 往 哪个 方向 去 。 也 作旁 皇
- Đi qua đi lại. Do dự không quyết, tôi không biết phải đi con đường nào. Cũng thật hoang mang, ngập ngừng
- 他 犹豫 着 不 愿意 挑起 对抗
- Anh ta do dự không muốn khiêu khích đối đầu.
- 顾虚太多 , 犹豫不决 , 就 容易 让 机会 从 手中 溜走
- Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay
- 时间 很 急促 , 不能 再 犹豫 了
- thời gian gấp rút, không thể do dự được nữa.
- 犹豫不决 会 错过 好 机会
- Do dự sẽ bỏ lỡ cơ hội tốt.
- 放心 吧 , 我 不会 犹豫 的
- Yên tâm đi, tôi không do dự đâu.
- 他们 的 态度 犹豫不决
- Thái độ của họ do dự không quyết.
- 她 在 选 专业 时 犹豫不决
- Cô ấy do dự khi chọn ngành học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 犹豫不决
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犹豫不决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
决›
犹›
豫›
sợ đông sợ tây; sợ bóng sợ gió; cái gì cũng sợe dè
không quả quyết; do dự không dám quyết; do dự thiếu quyết đoán
do dự; ngần ngừ; chần chừ
giẫm chân tại chỗ; do dự không tiến lên; chần chừ không bước tới; chùn bước; chùnbần chùn
hoài nghi; do dự; chần chờ
nhìn trước ngó sau; lo trước lo sau; nhắm trước xem saudo dự lưỡng lự
lưỡng lự; chần chừ; ngần ngừ; nửa muốn nửa không
đứng núi này trông núi nọ; sớm nắng chiều mưa; thất thường
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
thiếu quyết đoándo dự
(suy nghĩ) để đi lang thangdao độngdao động không ngừng (thành ngữ)lung lay
Lưỡng Lự
treo trong sự cân bằngđang chờ quyết định
nắm thời cơ; quyết đoán kịp thời; quả quyết; dứt khoáttốc đoán
Kiên Quyết, Không Do Dự
(nghĩa bóng) nhanh chóng và kiên quyết (đang làm cái gì đó)(văn học) tốc độ là một tài sản quan trọng trong chiến tranh (thành ngữ)
đập nồi dìm thuyền; quyết đánh đến cùng (dựa theo tích: Hạng Vũ đem quân đi đánh Cự Lộc, sau khi qua sông thì dìm hết thuyền, đập vỡ nồi niêu để binh sĩ thấy không có đường lui, phải quyết tâm đánh thắng)Quyết tâm
quyết đoán; không đắn đo; không do dự
chắc chắncương quyếtkhông e ngại
xem 不假思索
không phải nghĩ ngợi gì; không cần nghĩ ngợi; rất nhanh; nhanh như chớp; ngay lập tức; nói hớ; nói vô ý; nói không suy nghĩ
giải quyết dứt khoát
Khăng Khăng Một Mực, Quyết Một Lòng, Một Lòng Một Dạ
Quyết định
tâm trí hướng về