牛
(牜,⺧)
Ngưu
Trâu
Những chữ Hán sử dụng bộ 牛 (Ngưu)
-
件
Kiện
-
侔
Mâu
-
先
Tiên, Tiến
-
冼
-
制
Chế
-
告
Cáo, Cốc
-
哞
Mâu
-
喾
Khốc
-
嚳
Khốc
-
墀
Trì
-
宪
Hiến
-
廨
Giải, Giới
-
懈
Giải
-
掣
Sế, Xiết, Xế
-
梏
Cốc
-
樨
Tê
-
毪
-
洗
Tiển, Tẩy
-
浩
Hạo
-
澥
Giải, Hải
-
牛
Ngưu
-
牝
Bẫn, Tẫn
-
牟
Mâu, Mưu
-
牠
Tha, đà
-
牡
Mẫu
-
牢
Lao, Lâu, Lạo
-
牦
Li, Ly, Mao
-
牧
Mục
-
物
Vật
-
牮
Tiến
-
牯
Cổ
-
牲
Sinh
-
牴
để
-
牵
Khiên, Khản
-
牸
Tự
-
特
đặc
-
牺
Hi, Hy
-
牽
Khiên, Khản
-
牾
Ngỗ, Ngộ
-
牿
Cố, Cốc
-
犀
Tê
-
犁
Lê
-
犂
Lê, Lưu
-
犄
Cơ, ỷ
-
犊
độc
-
犋
Cụ
-
犍
Kiền
-
犎
Phong
-
犏
Biên, Thiên
-
犒
Khao
-
犟
-
犢
độc
-
犧
Hi, Hy
-
犪
Quỳ
-
獬
Giải, Hải
-
皓
Cáo, Cảo, Hạo
-
眸
Mâu
-
窖
Diếu, Giáo, Giếu
-
筅
Tiển
-
簉
Sứu, Sửu
-
糙
Tháo
-
縴
Khiên, Khiến
-
荦
Lạc
-
蛑
Mâu
-
蟹
Giải
-
製
Chế
-
解
Giái, Giải, Giới
-
诜
Sân
-
诰
Cáo
-
跣
Tiên, Tiển
-
选
Tuyến, Tuyển
-
造
Tháo, Tạo
-
遲
Trì, Trí, Trĩ
-
邂
Giải
-
郜
Cáo
-
酰
-
酷
Khốc
-
鉾
-
銑
Tiên, Tiển
-
鋯
Cáo
-
铣
Tiển
-
锆
Cáo
-
靠
Kháo, Khốc
-
鵠
Cốc, Hộc
-
鹄
Cốc, Hộc
-
駪
Sân
-
焅
-
檞
Giải
-
薢
Giải
-
犖
Lao, Lạc
-
侁
Sân, Thân, Tân
-
慥
Tháo
-
觕
Thô
-
麰
Mâu
-
牷
Toàn
-
隠
ẩn
-
悎
-
猘
Chế
-
詵
Sân
-
犗
Giới
-
牥
-
毨
Tiển
-
嶰
Giải
-
吽
Hống, Hồng, Ngâu, Ngầu, Oanh, ẩu
-
吿
Cáo, Cốc
-
牼
Khanh
-
哰
Lao
-
牣
Nhận
-
犛
Li, Ly, Mao
-
牼
Khanh