- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
- Các bộ:
Ngưu (⺧)
Khẩu (口)
- Pinyin:
Gào
- Âm hán việt:
Cáo
Cốc
- Nét bút:ノ一丨一丨フ一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱⺧口
- Thương hiệt:HGR (竹土口)
- Bảng mã:U+544A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 告
-
Cách viết khác
勂
叝
誥
𠰛
𢍎
-
Thông nghĩa
吿
Ý nghĩa của từ 告 theo âm hán việt
告 là gì? 告 (Cáo, Cốc). Bộ Khẩu 口 (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノ一丨一丨フ一). Ý nghĩa là: Bảo, nói cho biết, Xin, thỉnh cầu, Kiện, đưa ra tòa án tố tụng, Khuyên nhủ, Lời nói hoặc văn tự báo cho mọi người biết. Từ ghép với 告 : 告全世界人民書 Thư gởi nhân dân toàn thế giới, 出告反面 Đi thưa về trình, 何時起程,盼告 Lúc nào lên đường, mong cho biết, 告老 Xin cho nghỉ vì tuổi già, 告病假 Xin phép nghỉ bệnh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bảo, nói với, nói ra, báo cho biết, trình, thưa, gởi
- 告全世界人民書 Thư gởi nhân dân toàn thế giới
- 出告反面 Đi thưa về trình
- 何時起程,盼告 Lúc nào lên đường, mong cho biết
* ③ Xin, xin phép, yêu cầu, thỉnh
- 告老 Xin cho nghỉ vì tuổi già
- 告病假 Xin phép nghỉ bệnh
* ④ Tuyên bố
- 會議已告結束 Hội nghị đã tuyên bố kết thúc.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bảo, nói cho biết
- “Cật giá dạng hảo đông tây, dã bất cáo tố ngã!” 吃這樣好東西, 也不告訴我 (Đệ tứ thập cửu hồi) Ăn gì ngon thế, lại không gọi tôi!
Trích: “cáo tố” 告訴 trình báo, “cáo thối” 告退 nói từ biệt tạm lui, về nghỉ. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Xin, thỉnh cầu
- “cáo lão” 告老 vì già yếu xin nghỉ
- “cáo bệnh” 告病 vì bệnh xin lui về nghỉ
- “cáo nhiêu” 告饒 xin khoan dung tha cho
* Kiện, đưa ra tòa án tố tụng
- “cáo trạng” 告狀 kiện tụng
- “khống cáo” 控告 tố tụng.
* Khuyên nhủ
- “Tử Cống vấn hữu. Tử viết
Trích: “trung cáo” 忠告 hết sức khuyên nhủ, chân thành khuyên bảo. Luận Ngữ 論語
Danh từ
* Lời nói hoặc văn tự báo cho mọi người biết
- “công cáo” 公告 thông cáo, bố cáo
- “quảng cáo” 廣告 rao rộng khắp (thương mại).
* Chỉ hai bên trong việc kiện tụng
- “nguyên cáo” 原告 bên đưa kiện
- “bị cáo” 被告 bên bị kiện.
* Nghỉ ngơi
- “tứ cáo dưỡng tật” 賜告養疾 ban cho được nghỉ để dưỡng bệnh.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bảo, nói cho biết
- “Cật giá dạng hảo đông tây, dã bất cáo tố ngã!” 吃這樣好東西, 也不告訴我 (Đệ tứ thập cửu hồi) Ăn gì ngon thế, lại không gọi tôi!
Trích: “cáo tố” 告訴 trình báo, “cáo thối” 告退 nói từ biệt tạm lui, về nghỉ. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Xin, thỉnh cầu
- “cáo lão” 告老 vì già yếu xin nghỉ
- “cáo bệnh” 告病 vì bệnh xin lui về nghỉ
- “cáo nhiêu” 告饒 xin khoan dung tha cho
* Kiện, đưa ra tòa án tố tụng
- “cáo trạng” 告狀 kiện tụng
- “khống cáo” 控告 tố tụng.
* Khuyên nhủ
- “Tử Cống vấn hữu. Tử viết
Trích: “trung cáo” 忠告 hết sức khuyên nhủ, chân thành khuyên bảo. Luận Ngữ 論語
Danh từ
* Lời nói hoặc văn tự báo cho mọi người biết
- “công cáo” 公告 thông cáo, bố cáo
- “quảng cáo” 廣告 rao rộng khắp (thương mại).
* Chỉ hai bên trong việc kiện tụng
- “nguyên cáo” 原告 bên đưa kiện
- “bị cáo” 被告 bên bị kiện.
* Nghỉ ngơi
- “tứ cáo dưỡng tật” 賜告養疾 ban cho được nghỉ để dưỡng bệnh.
Từ ghép với 告