Các biến thể (Dị thể) của 犛

  • Cách viết khác

    𤚐 𤚜 𤛆 𤛖

Ý nghĩa của từ 犛 theo âm hán việt

犛 là gì? (Li, Ly, Mao). Bộ Ngưu (+11 nét). Tổng 15 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: “Mao ngưu” một loài bò vùng cao nguyên, giống hoang dã lông đen, giống chăn nuôi lông trắng, đuôi rất dài (ngày xưa dùng làm ngù cờ), sức mạnh dùng làm việc nặng, 2. đuôi ngựa, 3. lông dài, 2. đuôi ngựa, 3. lông dài. Chi tiết hơn...

Âm:

Li

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Mao ngưu” một loài bò vùng cao nguyên, giống hoang dã lông đen, giống chăn nuôi lông trắng, đuôi rất dài (ngày xưa dùng làm ngù cờ), sức mạnh dùng làm việc nặng

- “Thâm trước ư ngũ dục, Như mao ngưu ái vĩ” , (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Vướng mắc chìm sâu trong năm dục lạc, Như con mao ngưu say mê cái đuôi của mình.

Trích: Pháp Hoa Kinh

Từ điển phổ thông

  • 1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛)
  • 2. đuôi ngựa
  • 3. lông dài

Từ điển Thiều Chửu

  • Mao ngưu một loài trâu đuôi rất dài, ngày xưa dùng làm ngù cờ. Cũng đọc là chữ li.

Từ điển phổ thông

  • 1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛)
  • 2. đuôi ngựa
  • 3. lông dài

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Mao ngưu” một loài bò vùng cao nguyên, giống hoang dã lông đen, giống chăn nuôi lông trắng, đuôi rất dài (ngày xưa dùng làm ngù cờ), sức mạnh dùng làm việc nặng

- “Thâm trước ư ngũ dục, Như mao ngưu ái vĩ” , (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Vướng mắc chìm sâu trong năm dục lạc, Như con mao ngưu say mê cái đuôi của mình.

Trích: Pháp Hoa Kinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Mao ngưu một loài trâu đuôi rất dài, ngày xưa dùng làm ngù cờ. Cũng đọc là chữ li.

Từ ghép với 犛