部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Ngưu (牛) Thập (十) Khẩu (口)
牯 là gì? 牯 (Cổ). Bộ Ngưu 牛 (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノ一丨一一丨丨フ一). Ý nghĩa là: con bò đực, Con bò đực., Con bò cái, Bò đực đã bị thiến. Từ ghép với 牯 : cổ ngưu [gưniú] Bò đực. Chi tiết hơn...
- cổ ngưu [gưniú] Bò đực.