部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Ngôn (言) Ngưu (⺧) Nhi (儿)
Các biến thể (Dị thể) của 詵
侁
诜
詵 là gì? 詵 (Sân). Bộ Ngôn 言 (+6 nét). Tổng 13 nét but (丶一一一丨フ一ノ一丨一ノフ). Ý nghĩa là: hỏi, Hỏi, Nhiều, đông. Từ ghép với 詵 : sân sân [shenshen] Đông đúc, đông đầy. Chi tiết hơn...
- “Chung tư vũ, sân sân hề, Nghi nhĩ tử tôn, chân chân hề” 螽斯羽, 詵詵兮, 宜爾子孫, 振振兮 (Chu Nam 周南, Chung tư 螽斯) Cánh con giọt sành, tụ tập đông đảo hề, Thì con cháu mày, đông đúc hề.
Trích: “sân sân” 詵詵 đông đảo. Thi Kinh 詩經
- sân sân [shenshen] Đông đúc, đông đầy.