• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Ngưu 牛 (+10 nét)
  • Pinyin: Luò
  • Âm hán việt: Lao Lạc
  • Nét bút:丶ノノ丶丶ノノ丶丶フノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⿱炏冖牛
  • Thương hiệt:FFBHQ (火火月竹手)
  • Bảng mã:U+7296
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 犖

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𥕚

Ý nghĩa của từ 犖 theo âm hán việt

犖 là gì? (Lao, Lạc). Bộ Ngưu (+10 nét). Tổng 14 nét but (ノノノノフノ). Ý nghĩa là: Bò lông có nhiều màu loang lổ, Màu sắc vằn vệt lẫn lộn, Tên đất xưa, thời Xuân Thu của nhà Tống, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Nam, Rõ ràng, nổi bật. Từ ghép với : “trác lạc” xuất chúng, trác tuyệt siêu quần., Tuyệt vời, siêu việt hơn người. Chi tiết hơn...

Lạc

Từ điển phổ thông

  • 1. trâu có nhiều sắc loang lổ
  • 2. rành rọt, rõ ràng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bò lông có nhiều màu loang lổ
* Màu sắc vằn vệt lẫn lộn
* Tên đất xưa, thời Xuân Thu của nhà Tống, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Nam
Tính từ
* Rõ ràng, nổi bật

- “trác lạc” xuất chúng, trác tuyệt siêu quần.

Từ điển Thiều Chửu

  • Trâu có nhiều sắc loang lổ gọi là bác lạc .
  • Lạc lạc rành rọt.
  • Trác lạc siêu việt, siêu việt hơn người.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Tuyệt vời, rõ rệt

- Tuyệt vời, siêu việt hơn người.

Từ ghép với 犖