部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Ngưu (牛) Sinh (生)
牲 là gì? 牲 (Sinh). Bộ Ngưu 牛 (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノ一丨一ノ一一丨一). Ý nghĩa là: Gia súc dùng để cúng tế, Phiếm chỉ gia súc như bò, cừu, heo, ngựa, v. Từ ghép với 牲 : v. “súc sinh” 畜牲 thú vật. Chi tiết hơn...
- “Đẳng ngã lai thiêu chú đầu hương, tựu yêu tam sinh hiến” 等我來燒炷頭香, 就要三牲獻 (Đệ nhị hồi) Đợi ta đến thắp hương, có cả tam sinh để cúng.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
- v. “súc sinh” 畜牲 thú vật.