Các biến thể (Dị thể) của 梏
Ý nghĩa của từ 梏 theo âm hán việt
梏 là gì? 梏 (Cốc). Bộ Mộc 木 (+7 nét). Tổng 11 nét but (一丨ノ丶ノ一丨一丨フ一). Ý nghĩa là: Cái cùm tay., Cái cùm tay, Giam cầm, kìm kẹp, Rối loạn. Từ ghép với 梏 : 桎梏 Gông cùm, sự giam cầm, sự kìm kẹp, “chất cốc” 桎梏 gông cùm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái cùm tay.
- Rối loạn, sách Mạnh tử nói: Ðã rối loạn lương tâm rồi, thì khí tốt không còn đủ nữa, vì thế nên nay gọi những kẻ mất hết thiện lương là dạ khí cốc vong 夜氣梏亡.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cái cùm tay
- 桎梏 Gông cùm, sự giam cầm, sự kìm kẹp
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái cùm tay
- “chất cốc” 桎梏 gông cùm.
Động từ
* Giam cầm, kìm kẹp
- “Bán sanh trần thổ trường giao cốc” 半生塵土長膠梏 (Côn sơn ca 崑山歌) Nửa đời người bị trói buộc mãi trong cát bụi.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
Tính từ
* Rối loạn
- Vì thế nay gọi những kẻ mất hết thiện lương là “dạ khí cốc vong” 夜氣梏亡.
Từ ghép với 梏