部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Sước (辶) Giác (角) Đao (刀) Ngưu (牛)
Các biến thể (Dị thể) của 邂
迦
邂 là gì? 邂 (Giải). Bộ Sước 辵 (+13 nét). Tổng 16 nét but (ノフノフ一一丨フノノ一一丨丶フ丶). Ý nghĩa là: § Xem “giải cấu” 邂逅. Chi tiết hơn...
- giải cấu [xièhòu] (văn) Tình cờ gặp gỡ (những người đã xa cách lâu ngày).