部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Tâm (Tâm Đứng) (忄) Sước (辶) Ngưu (⺧) Khẩu (口)
慥 là gì? 慥 (Tháo). Bộ Tâm 心 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶丨ノ一丨一丨フ一丶フ丶). Ý nghĩa là: “Tháo tháo” 慥慥 trung hậu thành thật. Từ ghép với 慥 : 慥慥 Chân thật thật thà, một lòng một dạ. Chi tiết hơn...
- “Dung đức chi hành, dung ngôn chi cẩn, hữu sở bất túc, bất cảm bất miễn, hữu dư bất cảm tận, ngôn cố hành, hành cố ngôn, quân tử hồ bất tháo tháo nhĩ?” 庸德之行, 庸言之謹, 有所不足, 不敢不勉, 有餘不敢盡, 言顧行, 行顧言, 君子胡不慥慥爾? (Trung Dung 中庸).
Trích: Lễ Kí 禮記
- 慥慥 Chân thật thật thà, một lòng một dạ.