Các biến thể (Dị thể) của 牽

  • Cách viết khác

    𢫀 𢴡 𤙺

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 牽 theo âm hán việt

牽 là gì? (Khiên, Khản). Bộ Ngưu (+7 nét). Tổng 11 nét but (フフフノ). Ý nghĩa là: dắt đi, Liền., Câu chấp., Dắt đi, Vướng, ràng buộc. Từ ghép với : Tay dắt tay, Kéo một sợi tóc làm động cả toàn thân, Vụ án này dính dấp đến nhiều người, Vướng mắc, “khiên ngưu” dắt bò Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • dắt đi

Từ điển Thiều Chửu

  • Dắt đi, tiến thoái không được tự do cũng gọi là khiên, như khiên bạn vướng mắc.
  • Co kéo, như câu văn khiên nghĩa co kéo câu văn, nghĩa là văn không được chải chuốt.
  • Liền.
  • Câu chấp.
  • Một âm là khản. Dây kéo thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dắt

- Dắt bò

- Tay dắt tay

* ② Rút, kéo

- Kéo một sợi tóc làm động cả toàn thân

* ③ Dính dáng, dính dấp, liên luỵ

- Vụ án này dính dấp đến nhiều người

* ④ Vướng, ràng buộc

- Vướng mắc

* ⑤ Co kéo, gượng ép

- Co kéo văn nghĩa, văn câu thúc nghĩa gượng ép (không được chải chuốt).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dắt đi

- “khiên ngưu” dắt bò

- “khiên thủ” dắt tay.

* Vướng, ràng buộc

- “khiên bạn” vướng mắc.

* Co kéo, gượng ép

- “câu văn khiên nghĩa” co kéo câu văn, nghĩa văn gượng ép.

* Liên lụy, dính dấp

- “khiên thiệp” dính líu

- “khiên liên” liên lụy.

Danh từ
* Họ “Khiên”
Âm:

Khản

Từ điển Thiều Chửu

  • Dắt đi, tiến thoái không được tự do cũng gọi là khiên, như khiên bạn vướng mắc.
  • Co kéo, như câu văn khiên nghĩa co kéo câu văn, nghĩa là văn không được chải chuốt.
  • Liền.
  • Câu chấp.
  • Một âm là khản. Dây kéo thuyền.

Từ ghép với 牽