部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mục (目) Khư, Tư (厶) Ngưu (牛)
Các biến thể (Dị thể) của 眸
牟
眸 là gì? 眸 (Mâu). Bộ Mục 目 (+6 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一一一フ丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: con ngươi mắt, Con ngươi mắt, Mắt. Từ ghép với 眸 : 明眸皓齒 Mắt sáng răng trắng. Chi tiết hơn...
- 明眸皓齒 Mắt sáng răng trắng.
- “Tam thiên thế giới nhập thi mâu” 三千世界入詩眸 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Ba nghìn thế giới thu vào mắt (nhà) thơ.
Trích: “minh mâu hạo xỉ” 明眸皓齒 mắt sáng răng trắng. Trần Nhân Tông 陳仁宗