• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Mục (目) Khư, Tư (厶) Ngưu (牛)

  • Pinyin: Móu
  • Âm hán việt: Mâu
  • Nét bút:丨フ一一一フ丶ノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰目牟
  • Thương hiệt:BUIHQ (月山戈竹手)
  • Bảng mã:U+7738
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 眸

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 眸 theo âm hán việt

眸 là gì? (Mâu). Bộ Mục (+6 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: con ngươi mắt, Con ngươi mắt, Mắt. Từ ghép với : Mắt sáng răng trắng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • con ngươi mắt

Từ điển Thiều Chửu

  • Mâu tử con ngươi mắt. Cũng gọi là nhãn châu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Con mắt, con ngươi

- Mắt sáng răng trắng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con ngươi mắt
* Mắt

- “Tam thiên thế giới nhập thi mâu” (Đại Lãm Thần Quang tự ) Ba nghìn thế giới thu vào mắt (nhà) thơ.

Trích: “minh mâu hạo xỉ” mắt sáng răng trắng. Trần Nhân Tông

Từ ghép với 眸