Các biến thể (Dị thể) của 皓

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 皓 theo âm hán việt

皓 là gì? (Cáo, Cảo, Hạo). Bộ Bạch (+7 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. trắng, 2. sạch sẽ, Trắng, sáng., Trắng, Sáng. Từ ghép với : Răng trắng, Trăng vằng vặc giữa trời. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. trắng
  • 2. sạch sẽ

Từ điển Thiều Chửu

  • Trắng, sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trắng, trắng bạch, trắng bốc

- Răng trắng

* ② Sáng

- Trăng vằng vặc giữa trời.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Trắng

- “Minh mâu hạo xỉ kim hà tại” (Ai giang đầu ) (Người đẹp) mắt sáng, răng trắng, bây giờ ở đâu?

Trích: “hạo phát” tóc trắng. Đỗ Phủ

* Sáng

- “Hàn quang thùy tĩnh dạ, Hạo thải mãn trùng thành” , 滿 (Trường An dạ nguyệt ).

Trích: “hạo nguyệt” trăng sáng. Đỗ Mục

Danh từ
* Mượn chỉ ông già; người già tóc trắng

- “Tống nhĩ Trường Giang vạn lí tâm, Tha niên lai phỏng Nam San hạo” , (Kim Lăng ca tống biệt Phạm Tuyên ).

Trích: Lí Bạch

* Họ “Hạo”
Động từ
* Chiếu sáng, soi

- “Tịch âm kết không mạc, Tiêu nguyệt hạo trung khuê” , (Đảo y ).

Trích: Tạ Huệ Liên

Từ ghép với 皓