Các biến thể (Dị thể) của 牵

  • Cách viết khác

    𢫀 𢴡 𤙺

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 牵 theo âm hán việt

牵 là gì? (Khiên, Khản). Bộ đại (+6 nét), ngưu (+5 nét). Tổng 9 nét but (フノ). Ý nghĩa là: dắt đi. Từ ghép với : Tay dắt tay, Kéo một sợi tóc làm động cả toàn thân, Vụ án này dính dấp đến nhiều người, Vướng mắc Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • dắt đi

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dắt

- Dắt bò

- Tay dắt tay

* ② Rút, kéo

- Kéo một sợi tóc làm động cả toàn thân

* ③ Dính dáng, dính dấp, liên luỵ

- Vụ án này dính dấp đến nhiều người

* ④ Vướng, ràng buộc

- Vướng mắc

* ⑤ Co kéo, gượng ép

- Co kéo văn nghĩa, văn câu thúc nghĩa gượng ép (không được chải chuốt).

Từ ghép với 牵