• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Ngưu (牛) Khẩu (口)

  • Pinyin: Gào
  • Âm hán việt: Cáo Cốc
  • Nét bút:ノ一一丨丨フ一
  • Hình thái:⿱牛口
  • Thương hiệt:XHQR (重竹手口)
  • Bảng mã:U+543F
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 吿

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 吿 theo âm hán việt

吿 là gì? (Cáo, Cốc). Bộ Khẩu (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノ). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bảo cho biết, báo cáo

Từ điển Thiều Chửu

  • Bảo, bảo người trên gọi là cáo.
  • Cáo, như cáo lão cáo rằng già yếu phải nghỉ, cáo bệnh cáo ốm, v.v.
  • Một âm là cốc. Trình, như xuất cốc phản diện nghĩa là con thờ cha mẹ đi ra thì xin phép, về thì trình mặt vậy.
Âm:

Cốc

Từ điển Thiều Chửu

  • Bảo, bảo người trên gọi là cáo.
  • Cáo, như cáo lão cáo rằng già yếu phải nghỉ, cáo bệnh cáo ốm, v.v.
  • Một âm là cốc. Trình, như xuất cốc phản diện nghĩa là con thờ cha mẹ đi ra thì xin phép, về thì trình mặt vậy.

Từ ghép với 吿