• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Miên (宀) Ngưu (⺧) Nhi (儿)

  • Pinyin: Xiàn
  • Âm hán việt: Hiến
  • Nét bút:丶丶フノ一丨一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱宀先
  • Thương hiệt:JHGU (十竹土山)
  • Bảng mã:U+5BAA
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 宪

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𡩜 𢝮

Ý nghĩa của từ 宪 theo âm hán việt

宪 là gì? (Hiến). Bộ Miên (+6 nét). Tổng 9 nét but (フノノフ). Ý nghĩa là: 2. quan trên. Từ ghép với : Lập hiến, (hay ) Cụ lớn, Công bố lệnh cấm ở cung vua (Chu lễ). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. pháp luật, hiến pháp
  • 2. quan trên

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Hiến pháp

- Lập hiến

* ④ Từ dùng để gọi các quan trên

- (hay ) Cụ lớn

* ⑤ (văn) Phỏng theo, bắt chước

- Cúi xuống phỏng theo phép tắc của đất, trông lên làm theo kiểu mẫu của văn trời (Tam quốc chí)

* ⑥ (văn) Công bố

- Công bố lệnh cấm ở cung vua (Chu lễ).

Từ ghép với 宪