Các biến thể (Dị thể) của 挑
Ý nghĩa của từ 挑 theo âm hán việt
挑 là gì? 挑 (Khiêu, Thao, Thiêu, Thiểu). Bộ Thủ 手 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨一ノ丶一フノ丶). Ý nghĩa là: 2. gánh, gồng, 3. khều, chọc, 4. dẫn dụ, Gánh (bằng vai), Gánh vác, đảm đương. Từ ghép với 挑 : “thiểu hỏa” 挑火 khêu lửa, “thiểu thứ” 挑刺 khêu dằm, 挑水 Gánh nước, 挑好的送給他 Chọn những cái tốt biếu anh ấy, 挑毛病 Bới lông tìm vết, kiếm chuyện Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. chọn lựa, kén chọn
- 2. gánh, gồng
- 3. khều, chọc
- 4. dẫn dụ
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Gánh (bằng vai)
- “Ngô nhật gian thiêu hoa dĩ thụ phú nhân” 吾日間挑花以售富人 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Ban ngày cháu gánh hoa đem bán cho nhà giàu có.
Trích: Tô Mạn Thù 蘇曼殊
* Kén chọn
- “Thiêu liễu cá phong thanh nhật noãn đích nhật tử, đái liễu hảo kỉ cá gia nhân, thủ nội trì trước khí giới đáo viên đoán khán động tĩnh” 挑了個風清日暖的日子, 帶了好幾個家人, 手內持著器械到園踹看動靜 (Đệ bách nhị hồi) Liền chọn ngày gió mát, ấm trời, dẫn một số người nhà cầm khí giới, vào vườn dò xem động tĩnh.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Dẫn dụ, gây ra
- “Thùy nhị hổ khẩu, hoành thiêu cường Hồ, ngưỡng ức vạn chi sư” 垂餌虎口, 橫挑彊胡, 仰億萬之師 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Treo mồi miệng hổ, khiêu khích quân Hồ mạnh bạo, nghênh địch ức vạn binh.
Trích: “thiểu bát” 挑撥 chọc cho động đậy, “thiểu chiến” 挑戰 gây chiến. Tư Mã Thiên 司馬遷
* Khêu, gạt ra
- “thiểu hỏa” 挑火 khêu lửa
- “thiểu thứ” 挑刺 khêu dằm
- “thiểu đăng dạ độc” 挑燈夜讀 khêu đèn đọc sách ban đêm.
* Thêu
- “Viết
Trích: “khiêu hoa” 挑花 thêu hoa. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Gảy đàn dùng ngón tay búng ngược trở lại (một thủ pháp đánh đàn)
- “Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu” 輕攏慢撚抹復挑, 初為霓裳後六么 (Tì bà hành 琵琶行) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
* Trêu chọc, chế giễu
- “Bất tài diệc nhân dã, Nhi nhữ mạc khiêu du” 不才亦人也, 兒女莫挑揄 (Cái tử 丐子) (Dù) hèn hạ (nhưng) cũng là người, Các em đừng nên trêu chọc.
Trích: Cao Bá Quát 高伯适
Danh từ
* Nét hất từ bên trái (trong thư pháp chữ Hán)
* (Phương ngôn) Lượng từ: đơn vị diện tích ruộng đất, bốn “thiêu” 挑 bằng một “mẫu” 畝
Từ điển phổ thông
- 1. chọn lựa, kén chọn
- 2. gánh, gồng
- 3. khều, chọc
- 4. dẫn dụ
Từ điển Thiều Chửu
- Gánh.
- Kén chọn.
- Gạt ra.
- Lựa lấy.
- Một âm là thiểu. Dẫn dụ. Như thiểu bát 挑撥 khêu chọc cho động đậy.
- Lại một âm là thao. Thao đạt 挑達 láu lỉnh, tả cái dáng kẻ khinh bạc không có hậu.
Từ điển phổ thông
- 1. chọn lựa, kén chọn
- 2. gánh, gồng
- 3. khều, chọc
- 4. dẫn dụ
Từ điển Thiều Chửu
- Gánh.
- Kén chọn.
- Gạt ra.
- Lựa lấy.
- Một âm là thiểu. Dẫn dụ. Như thiểu bát 挑撥 khêu chọc cho động đậy.
- Lại một âm là thao. Thao đạt 挑達 láu lỉnh, tả cái dáng kẻ khinh bạc không có hậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Chọn, lựa
- 挑好的送給他 Chọn những cái tốt biếu anh ấy
- 挑毛病 Bới lông tìm vết, kiếm chuyện
* ⑥ (văn) Khinh bạc, không trang trọng (dùng như 佻, bộ 亻)
- 其服不挑 Áo quần không khinh bạc (Tuân tử)
- 挑達 Khinh bạc. Xem 挑 [tiăo].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Gánh (bằng vai)
- “Ngô nhật gian thiêu hoa dĩ thụ phú nhân” 吾日間挑花以售富人 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Ban ngày cháu gánh hoa đem bán cho nhà giàu có.
Trích: Tô Mạn Thù 蘇曼殊
* Kén chọn
- “Thiêu liễu cá phong thanh nhật noãn đích nhật tử, đái liễu hảo kỉ cá gia nhân, thủ nội trì trước khí giới đáo viên đoán khán động tĩnh” 挑了個風清日暖的日子, 帶了好幾個家人, 手內持著器械到園踹看動靜 (Đệ bách nhị hồi) Liền chọn ngày gió mát, ấm trời, dẫn một số người nhà cầm khí giới, vào vườn dò xem động tĩnh.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Dẫn dụ, gây ra
- “Thùy nhị hổ khẩu, hoành thiêu cường Hồ, ngưỡng ức vạn chi sư” 垂餌虎口, 橫挑彊胡, 仰億萬之師 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Treo mồi miệng hổ, khiêu khích quân Hồ mạnh bạo, nghênh địch ức vạn binh.
Trích: “thiểu bát” 挑撥 chọc cho động đậy, “thiểu chiến” 挑戰 gây chiến. Tư Mã Thiên 司馬遷
* Khêu, gạt ra
- “thiểu hỏa” 挑火 khêu lửa
- “thiểu thứ” 挑刺 khêu dằm
- “thiểu đăng dạ độc” 挑燈夜讀 khêu đèn đọc sách ban đêm.
* Thêu
- “Viết
Trích: “khiêu hoa” 挑花 thêu hoa. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Gảy đàn dùng ngón tay búng ngược trở lại (một thủ pháp đánh đàn)
- “Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu” 輕攏慢撚抹復挑, 初為霓裳後六么 (Tì bà hành 琵琶行) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
* Trêu chọc, chế giễu
- “Bất tài diệc nhân dã, Nhi nhữ mạc khiêu du” 不才亦人也, 兒女莫挑揄 (Cái tử 丐子) (Dù) hèn hạ (nhưng) cũng là người, Các em đừng nên trêu chọc.
Trích: Cao Bá Quát 高伯适
Danh từ
* Nét hất từ bên trái (trong thư pháp chữ Hán)
* (Phương ngôn) Lượng từ: đơn vị diện tích ruộng đất, bốn “thiêu” 挑 bằng một “mẫu” 畝
Từ điển Thiều Chửu
- Gánh.
- Kén chọn.
- Gạt ra.
- Lựa lấy.
- Một âm là thiểu. Dẫn dụ. Như thiểu bát 挑撥 khêu chọc cho động đậy.
- Lại một âm là thao. Thao đạt 挑達 láu lỉnh, tả cái dáng kẻ khinh bạc không có hậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Khêu
- 挑燈 Khêu đèn
- 挑刺 Khêu cái dằm
* ② Trêu, khiêu khích, dẫn dụ
* 挑戰
- thiểu chiến [tiăozhàn] a. Gây chiến, khiêu chiến, dụ đánh; b. Thách thức;
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Gánh (bằng vai)
- “Ngô nhật gian thiêu hoa dĩ thụ phú nhân” 吾日間挑花以售富人 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Ban ngày cháu gánh hoa đem bán cho nhà giàu có.
Trích: Tô Mạn Thù 蘇曼殊
* Kén chọn
- “Thiêu liễu cá phong thanh nhật noãn đích nhật tử, đái liễu hảo kỉ cá gia nhân, thủ nội trì trước khí giới đáo viên đoán khán động tĩnh” 挑了個風清日暖的日子, 帶了好幾個家人, 手內持著器械到園踹看動靜 (Đệ bách nhị hồi) Liền chọn ngày gió mát, ấm trời, dẫn một số người nhà cầm khí giới, vào vườn dò xem động tĩnh.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Dẫn dụ, gây ra
- “Thùy nhị hổ khẩu, hoành thiêu cường Hồ, ngưỡng ức vạn chi sư” 垂餌虎口, 橫挑彊胡, 仰億萬之師 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Treo mồi miệng hổ, khiêu khích quân Hồ mạnh bạo, nghênh địch ức vạn binh.
Trích: “thiểu bát” 挑撥 chọc cho động đậy, “thiểu chiến” 挑戰 gây chiến. Tư Mã Thiên 司馬遷
* Khêu, gạt ra
- “thiểu hỏa” 挑火 khêu lửa
- “thiểu thứ” 挑刺 khêu dằm
- “thiểu đăng dạ độc” 挑燈夜讀 khêu đèn đọc sách ban đêm.
* Thêu
- “Viết
Trích: “khiêu hoa” 挑花 thêu hoa. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Gảy đàn dùng ngón tay búng ngược trở lại (một thủ pháp đánh đàn)
- “Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu” 輕攏慢撚抹復挑, 初為霓裳後六么 (Tì bà hành 琵琶行) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
* Trêu chọc, chế giễu
- “Bất tài diệc nhân dã, Nhi nhữ mạc khiêu du” 不才亦人也, 兒女莫挑揄 (Cái tử 丐子) (Dù) hèn hạ (nhưng) cũng là người, Các em đừng nên trêu chọc.
Trích: Cao Bá Quát 高伯适
Danh từ
* Nét hất từ bên trái (trong thư pháp chữ Hán)
* (Phương ngôn) Lượng từ: đơn vị diện tích ruộng đất, bốn “thiêu” 挑 bằng một “mẫu” 畝
Từ ghép với 挑