Các biến thể (Dị thể) của 揄

  • Cách viết khác

    𢋅 𢶖 𤻍

Ý nghĩa của từ 揄 theo âm hán việt

揄 là gì? (Du). Bộ Thủ (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: dắt, kéo, Dắt, kéo., Dẫn dắt, kéo, vén, Vung, huy động, Đề xuất, đưa ra. Chi tiết hơn...

Du

Từ điển phổ thông

  • dắt, kéo

Từ điển Thiều Chửu

  • Dắt, kéo.
  • Du dương khen lao.
  • Gia du trêu ghẹo, chế diễu.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dẫn dắt, kéo, vén

- “Nữ nãi liễm tu dong, du trường tụ, tựu tháp chẩn thị” , , (Kiều Na ) Cô gái có vẻ e thẹn, vén tay áo dài, đến bên giường xem bệnh.

Trích: Liêu trai chí dị

* Vung, huy động

- “Du đao nhi nhị mĩ nhân” (Nội trữ thuyết hạ ) Vung dao cắt mũi người đẹp.

Trích: Hàn Phi Tử

* Đề xuất, đưa ra

- “Du sách ư miếu đường chi thượng” (Chủ thuật ) Đưa ra kế sách lên miếu đường.

Trích: Hoài Nam Tử

Từ ghép với 揄