Các biến thể (Dị thể) của 撚

  • Cách viết khác

    𢲳

Ý nghĩa của từ 撚 theo âm hán việt

撚 là gì? (Nhiên, Niên, Niết, Niển, Niễn, Niệm, Niệp). Bộ Thủ (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Kẹp, cặp, Cầm, nắm, Vuốt, xoa nhẹ bằng ngón tay, Giẫm, đạp, xéo, Xua, đuổi. Từ ghép với : “niên tha xuất môn” đuổi nó ra cửa., “niên tha xuất môn” đuổi nó ra cửa., “niên tha xuất môn” đuổi nó ra cửa., Bện thừng, đánh thừng, Cuộn giấy Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cầm, xoe, gảy, xéo, dẫm

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kẹp, cặp

- “Hữu nữ lang huề tì, niên mai hoa nhất chi, dong hoa tuyệt đại, tiếu dong khả cúc” , , , (Anh Ninh ) Có một cô gái dắt con hầu, tay kẹp cành hoa mai, mặt mày tuyệt đẹp, cười tươi như hoa nở.

Trích: Liêu trai chí dị

* Cầm, nắm

- “Na hán niên trước phác đao lai đấu hòa thượng” (Đệ lục hồi) Người đó cầm phác đao lại đấu với hòa thượng.

Trích: Thủy hử truyện

* Vuốt, xoa nhẹ bằng ngón tay
* Giẫm, đạp, xéo

- “Tiền hậu bất tương niên, tả hữu bất tương can” , (Binh lược ) Tiền quân và hậu quân không giẫm đạp lên nhau, tả quân và hữu quân không phạm vào nhau.

Trích: Hoài Nam Tử

* Xua, đuổi

- “niên tha xuất môn” đuổi nó ra cửa.

* Nắn đàn (một thủ pháp gảy đàn)

- “Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu” , (Tì bà hành ) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu.

Trích: Bạch Cư Dị

Từ điển Thiều Chửu

  • Cầm, xoe, gảy, xéo, dẫm, cũng đọc là chữ niễn, ta quen đọc chữ nhiên.

Từ điển phổ thông

  • cầm, xoe, gảy, xéo, dẫm

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kẹp, cặp

- “Hữu nữ lang huề tì, niên mai hoa nhất chi, dong hoa tuyệt đại, tiếu dong khả cúc” , , , (Anh Ninh ) Có một cô gái dắt con hầu, tay kẹp cành hoa mai, mặt mày tuyệt đẹp, cười tươi như hoa nở.

Trích: Liêu trai chí dị

* Cầm, nắm

- “Na hán niên trước phác đao lai đấu hòa thượng” (Đệ lục hồi) Người đó cầm phác đao lại đấu với hòa thượng.

Trích: Thủy hử truyện

* Vuốt, xoa nhẹ bằng ngón tay
* Giẫm, đạp, xéo

- “Tiền hậu bất tương niên, tả hữu bất tương can” , (Binh lược ) Tiền quân và hậu quân không giẫm đạp lên nhau, tả quân và hữu quân không phạm vào nhau.

Trích: Hoài Nam Tử

* Xua, đuổi

- “niên tha xuất môn” đuổi nó ra cửa.

* Nắn đàn (một thủ pháp gảy đàn)

- “Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu” , (Tì bà hành ) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu.

Trích: Bạch Cư Dị

Từ điển Thiều Chửu

  • Cầm, xoe, gảy, xéo, dẫm, cũng đọc là chữ niễn, ta quen đọc chữ nhiên.

Từ điển phổ thông

  • cầm, xoe, gảy, xéo, dẫm

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kẹp, cặp

- “Hữu nữ lang huề tì, niên mai hoa nhất chi, dong hoa tuyệt đại, tiếu dong khả cúc” , , , (Anh Ninh ) Có một cô gái dắt con hầu, tay kẹp cành hoa mai, mặt mày tuyệt đẹp, cười tươi như hoa nở.

Trích: Liêu trai chí dị

* Cầm, nắm

- “Na hán niên trước phác đao lai đấu hòa thượng” (Đệ lục hồi) Người đó cầm phác đao lại đấu với hòa thượng.

Trích: Thủy hử truyện

* Vuốt, xoa nhẹ bằng ngón tay
* Giẫm, đạp, xéo

- “Tiền hậu bất tương niên, tả hữu bất tương can” , (Binh lược ) Tiền quân và hậu quân không giẫm đạp lên nhau, tả quân và hữu quân không phạm vào nhau.

Trích: Hoài Nam Tử

* Xua, đuổi

- “niên tha xuất môn” đuổi nó ra cửa.

* Nắn đàn (một thủ pháp gảy đàn)

- “Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu” , (Tì bà hành ) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu.

Trích: Bạch Cư Dị

Từ điển Thiều Chửu

  • Cầm, xoe, gảy, xéo, dẫm, cũng đọc là chữ niễn, ta quen đọc chữ nhiên.
Âm:

Niệm

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xe, bện, đánh, nắn, vê

- Xe chỉ

- Bện thừng, đánh thừng

* ② Ngắt lấy (bằng ngón tay)

- Người làm vườn dùng ngón tay ngắt những chiếc lá của khóm cây

* ④ Cuộn

- Cuộn giấy

* ⑥ (văn) Đẹp

- Quần áo rất đẹp (Tây sương kí).

Âm:

Niệp

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xe, bện, đánh, nắn, vê

- Xe chỉ

- Bện thừng, đánh thừng

* ② Ngắt lấy (bằng ngón tay)

- Người làm vườn dùng ngón tay ngắt những chiếc lá của khóm cây

* ④ Cuộn

- Cuộn giấy

* ⑥ (văn) Đẹp

- Quần áo rất đẹp (Tây sương kí).

Từ ghép với 撚