Các biến thể (Dị thể) của 刺
-
Cách viết khác
㓨
刾
捇
措
朿
刺
𣐁
𪑟
-
Thông nghĩa
莿
Ý nghĩa của từ 刺 theo âm hán việt
刺 là gì? 刺 (Thích, Thứ). Bộ đao 刀 (+6 nét). Tổng 8 nét but (一丨フ丨ノ丶丨丨). Ý nghĩa là: Gai nhọn., Đâm chết, ám sát, Châm, tiêm, đâm, Trách móc, Châm biếm, chế giễu. Từ ghép với 刺 : 針刺麻醉 Châm gây tê, châm gây mê, 拼刺 Đâm lê, giáp lá cà, 痛刺 Đau chói, 冷刺骨 Rét buốt xương, 他於昨天遇刺 Ông ta hôm qua bị ám sát Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tiêm, chích, châm, chọc
- 2. danh thiếp (âm thứ)
Từ điển Thiều Chửu
- Ðâm chết. Kẻ giết người gọi là thứ khách 刺客.
- Ngày xưa gọi quan Tri châu là thứ sử 刺使.
- Lựa lọc, như cả một bài văn ngắt lấy một đoạn gọi là thứ thủ 刺取.
- Châm, tiêm, lấy kim đâm vào gọi là thứ.
- Gai nhọn.
- Viết tên họ mình vào thư gọi là thứ, vì thế các danh thiếp ta dùng gọi là danh thứ 名刺.
- Trách như cơ thứ 譏刺 chê trách.
- Một âm là thích. Cắm giữ, như thích thuyền 刺船 cắm giữ thuyền.
- Thêu, như thích tú 刺繡 thêu vóc.
- Rình mò, như âm thích 陰刺 rình ngầm.
- Nhai nhải, như thích thích bất hưu 刺刺不休 nói nhai nhải không thôi.
- Ðâm, lấy dao đâm giết. Ta quen đọc là chữ thích cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Châm, đâm
- 針刺麻醉 Châm gây tê, châm gây mê
- 拼刺 Đâm lê, giáp lá cà
* ② Chói, buốt
- 痛刺 Đau chói
- 冷刺骨 Rét buốt xương
* ③ Ám sát, đâm chết
- 他於昨天遇刺 Ông ta hôm qua bị ám sát
- 刺客 Kẻ đâm giết người, kẻ ám sát
* ④ Gai, dằm, xương, ngòi
- 竹刺 Dằm nứa
- 魚刺 Xương cá
- 鋒刺 Ngòi ong
- 多刺的灌木 Bụi cây nhiều gai. (Ngb) Mỉa mai, chua ngoa
* ⑤ Dò xét, dò la
- 刺探軍機 Dò la bí mật quân sự
* ⑦ (văn) Lựa lọc
- 刺取 Ngắt lấy một đoạn trong bài văn
* ⑭ (văn) Lải nhải
- 刺刺不休 Nói lải nhải không thôi. Xem 刺 [ci].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đâm chết, ám sát
- “(Dự Nhượng) nãi biến danh tính vi hình nhân, nhập cung đồ xí, trung hiệp chủy thủ, dục dĩ thứ Tương Tử” (豫讓) 乃變名姓為刑人, 入宮塗廁, 中挾匕首, 欲以刺襄子 (Thứ khách truyện 刺客傳, Dự Nhượng truyện 豫讓傳) (Dự Nhượng) bèn đổi tên họ giả làm tù nhân (làm khổ dịch), vào cung sơn sửa nhà xí, dắt sẵn chủy thủ, cốt để giết Tương Tử.
Trích: Sử Kí 史記
* Châm biếm, chế giễu
- “phúng thứ” 諷刺 châm biếm.
* Làm chói, buốt, gây ra cảm giác khó chịu
- “thứ nhãn” 刺眼 chói mắt, gai mắt
- “thứ tị” 刺鼻 xông lên mũi.
* Lựa lọc
- “thứ thủ” 刺取 ngắt lấy một đoạn trong một bài văn.
* Viết tên họ mình vào thư
* Rình mò
- “âm thích” 陰刺 rình ngầm
- “thích thám” 刺探 dò hỏi, dò la.
* Thêu
- “thích tú” 刺繡 thêu vóc.
Danh từ
* Danh thiếp
- “Toàn hữu đầu thứ lai yết giả, sanh thị kì thứ, đề Lí Trùng Quang” 旋有投刺來謁者, 生視其刺, 題李重光 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Lại có người đưa danh thiếp xin gặp mặt, chàng nhìn thiếp, đề tên là Lí Trùng Quang.
Trích: “danh thứ” 名刺 danh thiếp, “đầu thứ” 投刺 đưa thiếp. Vương Thao 王韜
* Ngày xưa gọi quan Tri châu là “thứ sử” 刺使
Phó từ
* Nhai nhải
- “thích thích bất hưu” 刺刺不休 nói nhai nhải không thôi.
Từ điển phổ thông
- 1. tiêm, chích, châm, chọc
- 2. danh thiếp (âm thứ)
Từ điển Thiều Chửu
- Ðâm chết. Kẻ giết người gọi là thứ khách 刺客.
- Ngày xưa gọi quan Tri châu là thứ sử 刺使.
- Lựa lọc, như cả một bài văn ngắt lấy một đoạn gọi là thứ thủ 刺取.
- Châm, tiêm, lấy kim đâm vào gọi là thứ.
- Gai nhọn.
- Viết tên họ mình vào thư gọi là thứ, vì thế các danh thiếp ta dùng gọi là danh thứ 名刺.
- Trách như cơ thứ 譏刺 chê trách.
- Một âm là thích. Cắm giữ, như thích thuyền 刺船 cắm giữ thuyền.
- Thêu, như thích tú 刺繡 thêu vóc.
- Rình mò, như âm thích 陰刺 rình ngầm.
- Nhai nhải, như thích thích bất hưu 刺刺不休 nói nhai nhải không thôi.
- Ðâm, lấy dao đâm giết. Ta quen đọc là chữ thích cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Châm, đâm
- 針刺麻醉 Châm gây tê, châm gây mê
- 拼刺 Đâm lê, giáp lá cà
* ② Chói, buốt
- 痛刺 Đau chói
- 冷刺骨 Rét buốt xương
* ③ Ám sát, đâm chết
- 他於昨天遇刺 Ông ta hôm qua bị ám sát
- 刺客 Kẻ đâm giết người, kẻ ám sát
* ④ Gai, dằm, xương, ngòi
- 竹刺 Dằm nứa
- 魚刺 Xương cá
- 鋒刺 Ngòi ong
- 多刺的灌木 Bụi cây nhiều gai. (Ngb) Mỉa mai, chua ngoa
* ⑤ Dò xét, dò la
- 刺探軍機 Dò la bí mật quân sự
* ⑦ (văn) Lựa lọc
- 刺取 Ngắt lấy một đoạn trong bài văn
* ⑭ (văn) Lải nhải
- 刺刺不休 Nói lải nhải không thôi. Xem 刺 [ci].
* (thanh) Xì, xoẹt...
* 刺棱thứ lăng [cileng] Xoẹt, vụt, xẹt... (tiếng chỉ động tác rất nhanh)
- 貓刺棱一下跑了 Con mèo chạy xoẹt một cái đã mất. Xem 刺 [cì].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đâm chết, ám sát
- “(Dự Nhượng) nãi biến danh tính vi hình nhân, nhập cung đồ xí, trung hiệp chủy thủ, dục dĩ thứ Tương Tử” (豫讓) 乃變名姓為刑人, 入宮塗廁, 中挾匕首, 欲以刺襄子 (Thứ khách truyện 刺客傳, Dự Nhượng truyện 豫讓傳) (Dự Nhượng) bèn đổi tên họ giả làm tù nhân (làm khổ dịch), vào cung sơn sửa nhà xí, dắt sẵn chủy thủ, cốt để giết Tương Tử.
Trích: Sử Kí 史記
* Châm biếm, chế giễu
- “phúng thứ” 諷刺 châm biếm.
* Làm chói, buốt, gây ra cảm giác khó chịu
- “thứ nhãn” 刺眼 chói mắt, gai mắt
- “thứ tị” 刺鼻 xông lên mũi.
* Lựa lọc
- “thứ thủ” 刺取 ngắt lấy một đoạn trong một bài văn.
* Viết tên họ mình vào thư
* Rình mò
- “âm thích” 陰刺 rình ngầm
- “thích thám” 刺探 dò hỏi, dò la.
* Thêu
- “thích tú” 刺繡 thêu vóc.
Danh từ
* Danh thiếp
- “Toàn hữu đầu thứ lai yết giả, sanh thị kì thứ, đề Lí Trùng Quang” 旋有投刺來謁者, 生視其刺, 題李重光 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Lại có người đưa danh thiếp xin gặp mặt, chàng nhìn thiếp, đề tên là Lí Trùng Quang.
Trích: “danh thứ” 名刺 danh thiếp, “đầu thứ” 投刺 đưa thiếp. Vương Thao 王韜
* Ngày xưa gọi quan Tri châu là “thứ sử” 刺使
Phó từ
* Nhai nhải
- “thích thích bất hưu” 刺刺不休 nói nhai nhải không thôi.
Từ ghép với 刺