Đọc nhanh: 挑字眼儿 (khiêu tự nhãn nhi). Ý nghĩa là: bới lông tìm vết (moi móc những khuyết điểm nhỏ trong văn chương).
挑字眼儿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bới lông tìm vết (moi móc những khuyết điểm nhỏ trong văn chương)
从措辞用字上找小毛病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑字眼儿
- 挑字眼
- chơi chữ
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 他 总是 喜欢 咬字眼儿
- Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.
- 吵架 时 , 不要 咬字眼儿
- Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 一挑儿 白菜
- Một gánh cải trắng.
- 她 才 说 了 两个 字 , 话 便 哽塞 在 嗓子眼儿 里 了
- cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
字›
挑›
眼›