Đọc nhanh: 挑嘴 (khiêu chuỷ). Ý nghĩa là: kén chọn; kén ăn.
挑嘴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kén chọn; kén ăn
挑食
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑嘴
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 二组 跟 咱们 挑战 啦
- Tổ hai thách thức chúng ta đấy!
- 买 什么 就 由 你 挑选
- Mua cái gì thì tuỳ em đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
挑›