Đọc nhanh: 挑刺儿 (khiêu thứ nhi). Ý nghĩa là: chỉ trích; xoi mói; bới móc.
挑刺儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ trích; xoi mói; bới móc
挑剔;指摘 (言语行动方面的缺点)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑刺儿
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 她 擅长 挑 花儿
- Cô ấy sở trường là thêu hoa.
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 用 镊子 拔 刺儿
- Dùng nhíp để loại bỏ cái gai.
- 一挑儿 白菜
- Một gánh cải trắng.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 挑刺 最 让 我 性 趣全 无 了
- Nitpicking làm tôi tắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
刺›
挑›