Nhân (Nhân Đứng) (人) Cổn (丨) Kệ (彐) Ất (乚) Chủ (丶) Chủ (丶) Nhĩ (耳)
Các biến thể (Dị thể) của 餌
㢽 𧊗 𩚪 𩛣 𩱓
饵
餌 là gì? 餌 (Nhĩ, Nhị). Bộ Thực 食 (+6 nét). Tổng 14 nét but (ノ丶丶フ一一フ丶一丨丨一一一). Ý nghĩa là: 1. bánh bột, 2. mồi câu cá, Ăn., Bánh, bánh bột, Phiếm chỉ thức ăn hoặc thuốc thang. Từ ghép với 餌 : 餌敵 Nhử quân địch, 餌敵 Nhử quân địch, “ngư nhị” 魚餌 mồi câu cá., “Khứ kì nhị” 去其餌 (Nội tắc 內則) Trừ bỏ gân của nó., “nhị địch” 餌敵 nhử quân địch Chi tiết hơn...
- “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị, khả dĩ dĩ đại phong, luyên uyển, lũ, lệ” 然得而腊之以為餌, 可以已大風, 攣踠, 瘺, 癘 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc, thì trị được các chứng phong nặng, chân tay co quắp, cổ sưng, ghẻ độc.
Trích: “quả nhị” 果餌 bánh trái cây, “dược nhị” 藥餌 thuốc. Liễu Tông Nguyên 柳宗元