Các biến thể (Dị thể) của 餌

  • Cách viết khác

    𧊗 𩚪 𩛣 𩱓

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 餌 theo âm hán việt

餌 là gì? (Nhĩ, Nhị). Bộ Thực (+6 nét). Tổng 14 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. bánh bột, 2. mồi câu cá, Ăn., Bánh, bánh bột, Phiếm chỉ thức ăn hoặc thuốc thang. Từ ghép với : Nhử quân địch, Nhử quân địch, “ngư nhị” mồi câu cá., “Khứ kì nhị” (Nội tắc ) Trừ bỏ gân của nó., “nhị địch” nhử quân địch Chi tiết hơn...

Âm:

Nhĩ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ (văn) Móc mồi, thả mồi. (Ngr) Nhử

- Nhử quân địch

Từ điển phổ thông

  • 1. bánh bột
  • 2. mồi câu cá

Từ điển Thiều Chửu

  • Bánh bột, các chất bổ cho người ốm ăn gọi là dược nhị .
  • Mồi câu câu cá. Nói rộng ra phàm lấy lợi mà dụ người cũng gọi là nhị nhử mồi, câu. Như nhị địch nhử quân địch.
  • Ăn.
  • Gân lớn của giống súc sinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ (văn) Móc mồi, thả mồi. (Ngr) Nhử

- Nhử quân địch

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bánh, bánh bột
* Phiếm chỉ thức ăn hoặc thuốc thang

- “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị, khả dĩ dĩ đại phong, luyên uyển, lũ, lệ” , , , , (Bộ xà giả thuyết ) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc, thì trị được các chứng phong nặng, chân tay co quắp, cổ sưng, ghẻ độc.

Trích: “quả nhị” bánh trái cây, “dược nhị” thuốc. Liễu Tông Nguyên

* Mồi câu cá, mồi

- “ngư nhị” mồi câu cá.

* Gân lớn của loài vật

- “Khứ kì nhị” (Nội tắc ) Trừ bỏ gân của nó.

Trích: Lễ Kí

Động từ
* Nhử, dụ

- “nhị địch” nhử quân địch

- “nhị dụ” dùng lợi nhử dụ.

* Nuốt, ăn

- “nhị dược” uống thuốc.

Từ ghép với 餌