挑山工 tiāo shān gōng
volume volume

Từ hán việt: 【khiêu sơn công】

Đọc nhanh: 挑山工 (khiêu sơn công). Ý nghĩa là: những người lao động chở hàng lên xuống núi trên vai những chiếc cọc.

Ý Nghĩa của "挑山工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挑山工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. những người lao động chở hàng lên xuống núi trên vai những chiếc cọc

laborers who carry cargo up and down the mountains on shoulder poles

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑山工

  • volume volume

    - zài 模式 móshì xià 职工代表 zhígōngdàibiǎo 占据 zhànjù le 监事会 jiānshìhuì de 半壁江山 bànbìjiāngshān

    - Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.

  • volume volume

    - 编程 biānchéng 工作 gōngzuò 充满 chōngmǎn 挑战 tiǎozhàn

    - Công việc lập trình đầy thách thức.

  • volume volume

    - 担任 dānrèn 工作 gōngzuò yīng 挑肥拣瘦 tiāoféijiǎnshòu

    - làm việc không nên kén cá chọn canh.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 具有 jùyǒu 挑战性 tiǎozhànxìng

    - Công việc này có tính cạnh tranh.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 走出 zǒuchū 舒适 shūshì 迎接 yíngjiē 工作 gōngzuò shàng de 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi muốn bước ra khỏi vùng an toàn của bản thân, đối mặt với những thử thách trong công việc.

  • volume volume

    - 员工 yuángōng xiàng 经理 jīnglǐ 挑战 tiǎozhàn

    - Nhân viên thách thức giám đốc.

  • volume volume

    - 中国工农红军 zhōngguógōngnónghóngjūn 雪山 xuěshān guò 草地 cǎodì 不怕 bùpà 任何 rènhé 艰难险阻 jiānnánxiǎnzǔ

    - Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 收工 shōugōng 回家 huíjiā hái 捎带 shāodài 挑些 tiāoxiē 猪草 zhūcǎo

    - hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Tāo , Tiāo , Tiǎo
    • Âm hán việt: Khiêu , Thao , Thiêu , Thiểu
    • Nét bút:一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLMO (手中一人)
    • Bảng mã:U+6311
    • Tần suất sử dụng:Rất cao