Các biến thể (Dị thể) của 富

  • Cách viết khác

    𠖐

Ý nghĩa của từ 富 theo âm hán việt

富 là gì? (Phú). Bộ Miên (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 1. giàu có, 2. dồi dào, Giàu., Giàu, Dồi dào. Từ ghép với : Giàu nghèo không đồng đều, “phú dụ” giàu có., “phú niên” tuổi mạnh khỏe., “tài phú” của cải., “Nhiễm Hữu viết Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. giàu có
  • 2. dồi dào

Từ điển Thiều Chửu

  • Giàu.
  • Phàm cái gì thừa thãi đều gọi là phú, như niên phú tuổi khỏe, văn chương hoành phú văn chương rộng rãi dồi dào.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giàu có, giàu

- Giàu nghèo không đồng đều

* ② Giàu, dồi dào, phong phú

- Giàu có

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Giàu

- “phú dụ” giàu có.

* Dồi dào

- “văn chương hoành phú” văn chương rộng lớn dồi dào.

* Mạnh khỏe, tráng thịnh

- “phú niên” tuổi mạnh khỏe.

Danh từ
* Của cải, tiền bạc

- “tài phú” của cải.

* Họ “Phú”
Động từ
* Làm cho giàu có

- “Nhiễm Hữu viết

Trích: “phú quốc cường binh” làm cho nước giàu quân mạnh. Luận Ngữ

Từ ghép với 富