Đọc nhanh: 挑儿 (khiêu nhi). Ý nghĩa là: quang gánh. Ví dụ : - 他挑着一挑儿水,一溜歪斜地从河边走上来。 anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
挑儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quang gánh
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑儿
- 高挑儿 的 个子
- người cao gầy
- 她 擅长 挑 花儿
- Cô ấy sở trường là thêu hoa.
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 一挑儿 白菜
- Một gánh cải trắng.
- 细高挑儿
- cao gầy
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
挑›