Các biến thể (Dị thể) của 适

  • Cách viết khác

    𠐝 𡣪 𨓈

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 适 theo âm hán việt

适 là gì? (Quát, Thích, Trích, đích). Bộ Sước (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: nhanh, Tên người., Nhanh., Nhanh, tấn tốc, Tên người. Từ ghép với : “Cao Bá Quát” (1808-1855)., Thích nghi, thích hợp, Hơi thấy khó chịu, Vừa được thì thôi, ? Vừa ở đâu đến đấy? Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nhanh

Từ điển Thiều Chửu

  • Tên người.
  • Nhanh.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nhanh, tấn tốc
Danh từ
* Tên người

- “Cao Bá Quát” (1808-1855).

Từ điển phổ thông

  • đang lúc

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thích hợp, hợp

- Thích nghi, thích hợp

- Hợp ý

* ② Dễ chịu, thích ý

- Hơi thấy khó chịu

- Mà là cái sở thích chung của tôi và bác (Tô Đông Pha

* ③ Vừa vặn, vừa lúc, đúng dịp

- Vừa được thì thôi

- Vừa lúc có con chim hạc lẻ loi bay ngang sông từ hướng đông tới (Tô Đông Pha

* ④ Mới, vừa mới

- ? Vừa ở đâu đến đấy?

- Vừa gặp

- Nhà ta mới vừa làm xong (Tô Đông Pha).

* 適才

- thích tài [shìcái] (văn) Như [shìlái];

* 適間

- thích gian [shìjian] (văn) Như [shìlái];

* 適來thích lai [shìlái] (văn) Vừa, vừa mới, vừa rồi, mới vừa, ban nãy, hồi nãy

- ? Vừa mới nhậu rượu thịt của ông ấy, há lại vô tình ư? (Sưu thần kí)

- Ta lúc nãy chỉ nghe tiếng của ngươi, không thấy thân ngươi (Tổ đường tập)

* ⑤ Đi, đến

- Chẳng biết nghe theo ai, lừng khừng

- Quyết bỏ mày đi, đi đến chốn vui kia (Thi Kinh)

* ⑦ (văn) Gả

- Gả cho người

* ⑨ (văn) Nếu

- Nếu vua có lời nói, thì kíp nghe theo (Hàn Phi tử).

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nhanh, tấn tốc
Danh từ
* Tên người

- “Cao Bá Quát” (1808-1855).

Âm:

Trích

Từ điển Trần Văn Chánh

* Trích giáng (như 謫, bộ 言)

- Giả Nghị vì bị giáng đã bỏ đi (Hán thư

Âm:

Đích

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Theo

- Không theo vào đâu

* ② Chính, lớn, con của vợ chính (dùng như 嫡, bộ 女)

- Con chính, con trưởng

- Chỗ ngủ chính.

Từ ghép với 适