Đọc nhanh: 挑头 (khiêu đầu). Ý nghĩa là: dẫn đầu; đứng đầu. Ví dụ : - 他挑头儿向领导提意见。 anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
挑头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn đầu; đứng đầu
(挑头儿) 领头儿;带头
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑头
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 谁 出来 挑 个头 , 事情 就 好办 了
- có người đứng ra thì sự việc sẽ xong ngay.
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 挑 盖头
- Mở khăn trùm đầu.
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
挑›