- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
- Các bộ:
Thủ (扌)
Thổ (土)
Thốn (寸)
- Pinyin:
Chí
- Âm hán việt:
Trì
- Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘寺
- Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
- Bảng mã:U+6301
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Ý nghĩa của từ 持 theo âm hán việt
持 là gì? 持 (Trì). Bộ Thủ 手 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨一一丨一一丨丶). Ý nghĩa là: cầm, giữ, nắm, Cầm, nắm, Giữ gìn, Chống giữ, đối kháng, Tì, chống. Từ ghép với 持 : 持家 Lo liệu việc nhà, 相持階段 Giai đoạn cầm cự., “trì thương” 持槍 cầm giáo, “trì bút” 持筆 cầm bút., “bảo trì” 保持 giữ gìn Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cầm, giữ, như trì tiết 持節 giữ tiết, thao trì 操持 giữ gìn, chủ trì 主持 chủ trương công cuộc gì. Ta gọi vị sư coi cả của chùa là trụ trì 住持 cũng là do nghĩa ấy cả. Phàm nói về chữ trì đều có ý chỉ về sự giữ chắc không rời cả. Như bảo trì 保持 giữ giàng, bả trì 把持 cầm giữ lấy, hiệp trì 挾持 cậy thế bắt buộc người phải theo mình, căng trì 矜持 cố đánh đổ cái tính xấu mà giữ lấy cái hay, bất tự trì 不自持 không có định kiến gì, phù trì 扶持 nâng đỡ, duy trì 維持 gìn giữ, chi trì 支持 chống chỏi, v.v. Hai bên ngang sức chống nhau gọi là tương trì bất hạ 相持不下.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Trông nom, trông coi, quản
- 持家 Lo liệu việc nhà
- 主持 Chủ trì
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cầm, nắm
- “trì thương” 持槍 cầm giáo
* Giữ gìn
- “kiên trì” 堅持 giữ vững.
* Chống giữ, đối kháng
- “cương trì” 僵持 chống giữ vững vàng
- “tương trì bất hạ” 相持不下 chống nhau nghiêng ngửa (sức ngang nhau).
* Tì, chống
- “Tả thủ cứ tất, hữu thủ trì di dĩ thính” 左手據膝, 右手持頤以聽 (Ngư phủ 漁父) Tay trái vịn đầu gối, tay phải tì má để nghe.
Trích: Trang Tử 莊子
* Giúp đỡ, phù trợ
- “tương hỗ phù trì” 相互扶持 trợ giúp lẫn nhau.
* Cai quản, lo liệu
- “thao trì gia vụ” 操持家務 lo liệu việc nhà.
Từ ghép với 持