Đọc nhanh: 挑弄 (khiêu lộng). Ý nghĩa là: gây xích mích; gây chia rẽ; cắn húc, trêu đùa; trêu chọc; chọc ghẹo; chòng ghẹo. Ví dụ : - 挑弄是非 đâm bị thóc thọc bị gạo.
挑弄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gây xích mích; gây chia rẽ; cắn húc
挑拨
- 挑弄是非
- đâm bị thóc thọc bị gạo.
✪ 2. trêu đùa; trêu chọc; chọc ghẹo; chòng ghẹo
戏弄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑弄
- 事情 都 弄 得 服服帖帖
- mọi việc đều làm đâu vào đấy
- 挑弄是非
- đâm bị thóc thọc bị gạo.
- 高挑儿 身材
- thân hình cao gầy
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 二组 跟 咱们 挑战 啦
- Tổ hai thách thức chúng ta đấy!
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
- 买 什么 就 由 你 挑选
- Mua cái gì thì tuỳ em đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
挑›