Các biến thể (Dị thể) của 億
-
Giản thể
亿
-
Cách viết khác
噫
抑
臆
𠐥
𢡃
Ý nghĩa của từ 億 theo âm hán việt
億 là gì? 億 (ức). Bộ Nhân 人 (+13 nét). Tổng 15 nét but (ノ丨丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶). Ý nghĩa là: 2. liệu, lường, 3. yên ổn, Số mục: một vạn lần một vạn, tức là một trăm triệu, Ngực, Liệu lường, liệu đoán, dự liệu. Từ ghép với 億 : “ức kị” 億忌 nghi kị. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ức, mười vạn
- 2. liệu, lường
- 3. yên ổn
Từ điển Thiều Chửu
- Ức, mười vạn là một ức.
- Liệu lường, như ức tắc lũ trúng 億則屢中 lường thì thường trúng.
- Yên, như cung ức 供億 cung cấp cho đủ dùng, cho được yên ổn.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Số mục: một vạn lần một vạn, tức là một trăm triệu
- “thập ức nhân khẩu” 十億人口 một tỉ người. § Theo số mục tự cũ, mười “vạn” 萬 là một “ức” 億.
Động từ
* Liệu lường, liệu đoán, dự liệu
- “Ức tắc lũ trúng” 億則屢中 (Tiên tiến 先進) Đoán điều chi thường trúng.
Trích: Luận Ngữ 論語
Tính từ
* Yên ổn, an định
- “Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc” 故和聲入於耳而藏於心, 心億則樂 (Chiêu Công nhị thập nhất niên 昭公二十一年) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng yên vui tức là nhạc.
Trích: Tả truyện 左傳
Từ ghép với 億