Các biến thể (Dị thể) của 雁

  • Cách viết khác

    𤻉 𩾝 𩾦 𩿫 𪁡 𪂢

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 雁 theo âm hán việt

雁 là gì? (Nhạn). Bộ Chuy (+4 nét). Tổng 12 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: chim nhạn, Chim nhạn, Chim nhạn, mùa thu lại, mùa xuân đi, cho nên gọi là “hậu điểu” chim mùa, Chim nhạn bay có thứ tự, nên anh em gọi là “nhạn tự” , Chỉ thư tín, tin tức. Từ ghép với : “nhạn bạch” thư tín, “nhạn thệ ngư trầm” biệt tăm tin tức. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chim nhạn

Từ điển Thiều Chửu

  • Chim nhạn, bay có thứ tự, mùa thu lại, mùa xuân đi, cho nên gọi là hậu điểu chim mùa. Có khi viết là . Chim nhạn bay có thứ tự, nên anh em gọi là nhạn tự . Ta gọi là con chim mòng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chim nhạn

- “Cố quốc tâm quy lạc nhạn biên” (Thần Phù hải khẩu ) Lòng mong về quê cũ theo cánh nhạn sa.

Trích: Ta gọi là chim mòng. Nguyễn Trãi

* Chim nhạn, mùa thu lại, mùa xuân đi, cho nên gọi là “hậu điểu” chim mùa
* Chim nhạn bay có thứ tự, nên anh em gọi là “nhạn tự”
* Chỉ thư tín, tin tức

- “nhạn bạch” thư tín

- “nhạn thệ ngư trầm” biệt tăm tin tức.

Từ ghép với 雁