Đọc nhanh: 挑大梁 (khiêu đại lương). Ý nghĩa là: diễn chính; nhân vật chính, công việc chính; công việc quan trọng. Ví dụ : - 小字辈挑大梁 năng lực công tác kém mà gánh vác công việc chính.
挑大梁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. diễn chính; nhân vật chính
指戏剧等艺术表演中担任主要角色或主要演员
✪ 2. công việc chính; công việc quan trọng
泛指承担重要的、起支柱作用的工作
- 小字辈 挑大梁
- năng lực công tác kém mà gánh vác công việc chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑大梁
- 小字辈 挑大梁
- năng lực công tác kém mà gánh vác công việc chính.
- 这座 房屋 的 大部分 梁柱 已 被 白蚁 蛀蚀
- phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.
- 雕梁画栋 陪衬 着 壁画 , 使 大殿 显得 格外 华丽
- rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
- 小伙子 挑着 两个 出号 的 大 水桶
- anh chàng này gánh được hai thùng nước to cực kỳ.
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 这个 架梁 非常 大 而且 坚固
- Cái xà nhà này rất to và chắc chắn.
- 他们 面临 着 巨大 的 挑战
- Họ đang đối mặt với thử thách to lớn.
- 我们 碰上 了 很大 的 挑战
- Chúng tôi gặp phải thử thách lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
挑›
梁›